Spare sb the details là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

​​​​​​​spare / adj// /speə[r]/ /: để thay thế

spare [ /speə[r]/]; NAmE[/sper/] adj.

1.not needed now but kept because it may be needed in the future. = để thay thế, dự phòng [hiện không dùng, nhưng có thể sẽ cần].

The spare tyre is kept in the boot. = Lốp dự phòng đểtrong khoang hành lý của xe.

a spare room. = căn phòng dự phòng [dành riêng cho khách].

2. not used for work. = rảnh rỗi.

what do you do in your spare time? = Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

3. not being used; free. = dư, thừa, trống.

There were no seats spare so we had to stand. = Không còn chiếc ghế trống nào nên chúng tôi phải đứng.

spare noun [C],  The fuse has blown. Where do you keep your spares? = Cầu chì bị cháy rồi. Bạn để đồ thay thế ở đâu?

spare [/speə[r]/]; NAmE[/sper/] verb

[T] 1. ~ sth [for sb]; ~ [sb] sth: to be able to give sth to sb. = cho, dành cho.

Can you spare any money? = Bạn có thể cho ít tiền không?

2. ~ sb [from] sth/ doing sth: to save sb from having an unpleasant experience. = miễn cho, tránh cho [giúp ai khỏi phải khó chịu].

I told him what happened but spared him all the details. - Tôi đã kề cho anh ta nghe những gì xảy ra nhưng tránh kể mọi chi tiết.

3. [I, T] ~ no effort, expense, etc.: to do sth as well as possible without limiting the money, time, etc. involved. = để dành, tiết kiệm, tằn tiện.

No expense was spared at the wedding. = Không chi phí nào được tiết kiệm trong đám cưới.

4. ~ sb/ sth [from sth]: to not hurt or damage sb/ sth. = tha, tha thứ, dung thứ.

to spare sbs life. = tha mạng cho một người.

​​​​​​​spare : Dịch Sang Tiếng Việt : để thay thế

Chủ Đề