Ý nghĩa của từ khóa: surprised
English | Vietnamese |
surprised
|
* tính từ
- [+at] ngạc nhiên |
English | Vietnamese |
surprised
|
bâ ́ t ngơ ; bất ngờ khi thấy ; bất ngờ khi ; bất ngờ lắm ; bất ngờ ; bất ngờ đó ; bất ngờ đấy ; cùng ngạc nhiên khi ; cùng ngạc nhiên ; căng thẳng ; giác ; gì bất ngờ ; gì ngạc nhiên khi ; gì ngạc nhiên ; gì ngạc nhiên đâu ; hoảng hốt ; hơi ngạc nhiên ; kinh ngạc ; làm ngạc nhiên khi ; làm ngạc nhiên ; lạ vì ; lạ ; me ̣ nga ̣ c nhiên ; mình ngạc nhiên lắm ; mình ngạc nhiên lắm ấy ; nga ̣ c nhiên lă ́ m ; nga ̣ c nhiên ; ngàng rằng ; ngạc nhiên bởi ; ngạc nhiên chút nào ; ngạc nhiên chút ; ngạc nhiên chứ gì ; ngạc nhiên chứ ; ngạc nhiên gì cả ; ngạc nhiên gì ; ngạc nhiên hả ; ngạc nhiên khi thấy ; ngạc nhiên khi ; ngạc nhiên là ; ngạc nhiên lả ; ngạc nhiên lắm ; ngạc nhiên nhỉ ; ngạc nhiên thú vị ; ngạc nhiên thấy ; ngạc nhiên việc ; ngạc nhiên vì ; ngạc nhiên ; ngạc nhiên đó ; ngạc nhiên đấy ; ngờ ; nhớ ; rất bất ngờ nếu ; rất bất ngờ đấy ; sức ngạc nhiên ; sự ngạc nhiên ; thấy bất ngờ ; thấy kinh ngạc ; thấy lạ ; thấy ngạc nhiên ; thật ngạc nhiên khi ; thực sự rất ; đột kích ;
|
surprised
|
bâ ́ t ngơ ; bất ngờ khi thấy ; bất ngờ khi ; bất ngờ lắm ; bất ngờ ; bất ngờ đó ; bất ngờ đấy ; cùng ngạc nhiên khi ; cùng ngạc nhiên ; căng thẳng ; giác ; giâ ; giâ ̣ ; gì bất ngờ ; gì ngạc nhiên khi ; gì ngạc nhiên ; gì ngạc nhiên đâu ; hoảng hốt ; hơi ngạc nhiên ; kinh ngạc ; làm ngạc nhiên khi ; làm ngạc nhiên ; lạ vì ; lạ ; mình ngạc nhiên lắm ; mình ngạc nhiên lắm ấy ; nga ̣ c nhiên ; ngàng rằng ; ngạc nhiên bởi ; ngạc nhiên chút nào ; ngạc nhiên chút ; ngạc nhiên chứ gì ; ngạc nhiên chứ ; ngạc nhiên gì cả ; ngạc nhiên gì ; ngạc nhiên hả ; ngạc nhiên khi thấy ; ngạc nhiên khi ; ngạc nhiên là ; ngạc nhiên lả ; ngạc nhiên lắm ; ngạc nhiên nhỉ ; ngạc nhiên thú vị ; ngạc nhiên thấy ; ngạc nhiên việc ; ngạc nhiên vì ; ngạc nhiên ; ngạc nhiên đó ; ngạc nhiên đấy ; ngờ ; nhớ ; rất bất ngờ nếu ; rất bất ngờ đấy ; sức ngạc nhiên ; sự ngạc nhiên ; thấy bất ngờ ; thấy kinh ngạc ; thấy lạ ; thấy ngạc nhiên ; thật ngạc nhiên khi ; đột kích ;
|
English | Vietnamese |
surprisal
|
* danh từ
- sự làm ngạc nhiên; sự ngạc nhiên |
surprise
|
* danh từ
- sự ngạc nhiên =his surprise was visible+ vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra =to my great surprise+ làm tôi rất ngạc nhiên - sự bất ngờ, sự bất thình lình =the post was taken by surprise+ đồn bị chiếm bất ngờ - điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ =I have a surprise for you+ tôi đành cho anh một thú không ngờ - [định ngữ] bất ngờ =a surprise visit+ cuộc đến thăm bất ngờ - [định ngữ] ngạc nhiên =surprise packet+ gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên" * ngoại động từ - làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc =more surprised than frightened+ ngạc nhiên hơn là sợ - đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt [ai]; bắt quả tang [ai] =to surprise someboby in the act+ bắt ai quả tang - bất thình lình đẩy [ai] đến chỗ =to surprise someone into consent+ bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý |
surprising
|
* tính từ
- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc =surprising progress+ sự tiến bộ làm mọi người phải ngạc nhiên |
surprised
|
* tính từ
- [+at] ngạc nhiên |
surprisingness
|
* danh từ
- sự làm ngạc nhiên; bất ngờ |