Ý nghĩa của từ khóa: taste
English | Vietnamese |
taste
|
* danh từ
- vị =sweet taste+ vị ngọt =to have no taste+ không có vị, nhạt [rượu] - vị giác - sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng =he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta - một chút [đồ ăn] =a taste of sugar+ một chút đường - sở thích, thị hiếu =to have a taste for music+ thích nhạc =matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu =everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người =to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích - khiếu thẩm mỹ =a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ * ngoại động từ - nếm =to taste sugar+ nếm đường - nếm mùi, thưởng thức, hưởng =to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do - ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp =the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì * nội động từ - có vị =to taste bitter+ có vị đắng =the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà - [nghĩa bóng] nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua =to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc |
English | Vietnamese |
taste
|
biết mùi ; biết nếm ; biết tay ; biết thế nào ; ca ̉ m thâ ́ y ; chút khả ; chút ; chọn ; chừng ; có hương vị ; có mùi vị ngon ; có mùi ; có ngửi ; có nếm được vị ; có thể nếm thấy vị của ; có vấn đề với sở thích ; có vị ; có ; cũng thích ; cảm giác ; của mùi vị ; dai ; gu ; hiếu ; hương vị ; hương ; hợp gu ; hứng thú ; hứng ; i ngon đê ; khá ; khẩu vị ; liê ́ m thư ̉ ; mày biết nếm ; mùi vị của ; mùi vị thơm ngon ; mùi vị ; mùi ; mắt nhìn ; ngon lă ́ m đâ ́ y ; ngon ; ngon đê ; ngọt ngào ; ngửi thấy ; nhã ; nhận ; nê ́ m va ̀ o ; nê ́ m ; nếm hương vị của ; nếm mùi ; nếm thứ ; nếm thử ; nếm trải ; nếm vị ; nếm ; nếm được ; phong cách ; sở thích ; tai cảm thụ ; thích ; thưởng thức ; thưởng ; thẩm mĩ ; thẩm mỹ ; thẩm mỹ đấy ; thế ; thị hiếu ; thức thẩm mỹ ; thử ; tinh tế ; uô ; uô ́ ; và nếm ; vẫn thơm ; vị của ; vị giác ; vị giác đã ; vị ngọt ; vị này ; vị riêng ; vị tuyệt vời ; vị ; vị đắng ; vời ; ăn cái ; ăn một ; ăn ; được cải ; được nếm ; được vị ; để tôi nếm thử ; ̣ i ngon đê ; ổ gà ;
|
taste
|
biết mùi ; biết nếm ; biết tay ; biết thế nào ; chút khả ; chút ; chọn ; chừng ; có mùi vị ngon ; có mùi ; có ngửi ; có nếm được vị ; có vị ; có ; cũng thích ; cảm giác ; của mùi vị ; dai ; gu ; hiếu ; hương vị ; hứng thú ; hứng ; i ngon đê ; khá ; khả ; khẩu vị ; liê ́ m thư ̉ ; lịch ; mày biết nếm ; mùi vị của ; mùi vị thơm ngon ; mùi vị ; mùi ; ngon ; ngon đê ; ngọt ngào ; ngửi thấy ; nhã ; nhận ; nê ; nê ́ m ; nếm hương vị của ; nếm mùi ; nếm thứ ; nếm thử ; nếm trải ; nếm vị ; nếm ; nếm được ; phong cách ; sành ; sở thích ; tai cảm thụ ; thích ; thư ; thư ́ ; thươ ; thưởng thức ; thưởng ; thẩm mĩ ; thẩm mỹ ; thẩm mỹ đấy ; thế ; thị hiếu ; thức thẩm mỹ ; thử ; tinh tế ; tôn ; uô ; uô ́ ; và nếm ; vẫn thơm ; vị của ; vị giác ; vị giác đã ; vị ngọt ; vị này ; vị riêng ; vị tuyệt vời ; vị ; vị đắng ; ý tứ ; ăn cái ; ăn một ; ăn ; được cải ; được nếm ; được vị ; để tôi nếm thử ; ̣ i ngon đê ; ổ gà ;
|
English | English |
taste; gustatory perception; gustatory sensation; taste perception; taste sensation
|
the sensation that results when taste buds in the tongue and throat convey information about the chemical composition of a soluble stimulus
|
taste; penchant; predilection; preference
|
a strong liking
|
taste; appreciation; discernment; perceptiveness
|
delicate discrimination [especially of aesthetic values]
|
taste; mouthful
|
a small amount eaten or drunk
|
taste; gustation; gustatory modality; sense of taste
|
the faculty of distinguishing sweet, sour, bitter, and salty properties in the mouth
|
taste; tasting
|
a kind of sensing; distinguishing substances by means of the taste buds
|
taste; savor; savour
|
have flavor; taste of something
|
taste; sample; try; try out
|
take a sample of
|
taste; smack
|
have a distinctive or characteristic taste
|
English | Vietnamese |
taste
|
* danh từ
- vị =sweet taste+ vị ngọt =to have no taste+ không có vị, nhạt [rượu] - vị giác - sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng =he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta - một chút [đồ ăn] =a taste of sugar+ một chút đường - sở thích, thị hiếu =to have a taste for music+ thích nhạc =matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu =everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người =to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích - khiếu thẩm mỹ =a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ * ngoại động từ - nếm =to taste sugar+ nếm đường - nếm mùi, thưởng thức, hưởng =to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do - ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp =the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì * nội động từ - có vị =to taste bitter+ có vị đắng =the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà - [nghĩa bóng] nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua =to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc |
tasteful
|
* tính từ
- nhã, trang nhã - có óc thẩm mỹ |
tastefulness
|
* danh từ
- tính chất nhã, tính trang nha - óc thẩm mỹ |
taste-bud
|
* danh từ
- [thường snh] nụ vị giác [những hạt nhỏ lấm tấm trên lưỡi để nhận thức được vị], bộ phận cảm nhận vị |
tasting
|
* danh từ
- cuộc thi nếm - [tạo nên những tính từ ghép] có vị được nói rõ |