Tàu hỏa tiếng Trung là gì

Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu tiếp những mẫu câu giao tiếp tiếng trung với chủ đề đi xe lửa. Mời các bạn cùng học theo.

必 备用 语 Các mẫu câu thường dùng

(1)- 请问,去广州坐哪趟车合适?Qǐngwèn, qùguǎngzhōuzuònǎtàngchēhéshì?

Xin cho hỏi đi Quảng Châu thì nên đi chuyến tàu nào [thích hợp] ạ?

您坐15次特快吧。Nínzuò 15 cìtèkuàiba.

Ông hãy đi chuyến tàu tốc hành số 15.

我买一张后天开往广州的15次卧铺票。Wǒmǎiyīzhānghòutiānkāiwǎngguǎngzhōu de 15 cìwòpùpiào.

Làm ơn cho tôi mua một vé giường nằm chuyến số 15 đi Quảng Châu vào ngày kia.

您买硬卧还是软卧?Nínmǎiyìngwòháishìruǎnwò?

Ông mua vé giường cứng hay giường mềm?

请问,15次列车几点开?Qǐngwèn, 15 cìlièchējǐdiǎnkāi?

Xin hỏi đoàn tàu số 15 mấy giờ chạy ạ?

到广州大概要多少小时?Dàoguǎngzhōudàgàiyàoduōshǎoxiǎoshí?

Đi Quảng Châu mất khoảng mấy tiếng [đồng hồ] mới đến nơi?

我想在武汉停留一天,可以吗?Wǒxiǎngzàiwǔhàntíngliúyītiān, kěyǐ ma?

Tôi muốn dừng lại ở Vũ Hán một ngày được không?

可以,请您在武汉站签票。Kěyǐ, qǐngnínzàiwǔhànzhànqiānpiào.

Được. Nhưng ông phải đem vé đi chứng nhận ở ga Vũ Hán.

[2]劳驾,候车室在哪儿?Láojià, hòuchēshìzàinǎer?

Làm ơn cho hỏi phòng đợi xe ở đâu ạ?

请问,旅客随身能带多少公斤的行李?Qǐngwèn, lǚkèsuíshēnnéngdàiduōshǎogōngjīn de xínglǐ?

Xin hỏi hành khách được mang theo người bao nhiêu ki-lô-gram hành lý?

能带二十公斤。超重的行李要办理托运。Néngdàièrshígōngjīn. Chāozhòng de xínglǐyàobànlǐtuōyùn.

Mỗi người được mang hai mươi kilô. Hành khách nào mang hành lý vượt quá trọng lượng quy định đề nghị làm thủ tục gửi theo tàu.

在哪儿办理托运?Zàinǎerbànlǐtuōyùn?

Xin hỏi làm thủ tục gửi theo tàu ở đâu ạ?

请问,乘15次特快该上几号站台?Qǐngwèn, chéng 15 cìtèkuàigāishàngjǐhàozhàntái?

Xin hỏi chuyến đi tàu tốc hành số 15 thì lên tàu ở sân ga mấy ạ?

Mẫu câu thứ 3 trong phần tiếng trung giao tiếp.

(3)- 同志,这是软卧车厢吗?Tóngzhì, zhèshìruǎnwòchēxiāng ma?

Anh làm ơn cho hỏi đây là toa giường mềm phải không ạ?

是的,请把您的车票交给我。Shì de, qǐngbǎnín de jūpiàojiāogěiwǒ.

Đúng rồi.Cho tôi xem vé nào.

列车员同志,餐车在哪儿?Lièchēyuántóngzhì, cānchēzàinǎer?

Anh làm ơn cho tôi hỏi toa ăn cơm ở đâu ạ?

这趟列车晚点没有?Zhètànglièchēwǎndiǎnméiyǒu?

Xin hỏi đoàn tàu này có đến trễ không ạ?

火车在这个站停多长时间?Huǒchēzàizhègezhàntíngduōchángshíjiān?

Xin hỏi tàu đỗ ở ga này bao lâu ạ?

麻烦您在到站前一个小时叫醒我。Máfannínzàidàozhànqiányīgèxiǎoshíjiàoxǐngwǒ.

Phiền ông hãy đánh thức tôi dậy trước khi tàu vào ga một tiếng.

Học tiếng trung online [//tiengtrung.com/] chúc các bạn học tốt!

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]

ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Video liên quan

Chủ Đề