Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ đồng nghĩa với địa điểm du lịch bằng tiếng Anh:
Holiday destination /ˈhɑːlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃn/.
Places to visit /pleɪsɪz tuː ˈvɪzɪt/.
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch:
Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/: Chuyến đi có hướng dẫn.
Tour guide /tʊrˈɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.
Travel season /ˈtrævl ˈsiːzn/: Mùa du lịch.
Heritage /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản.
Package tour /ˈpækɪdʒ tʊr/: Du lịch trọn gói.
Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/: Tham quan, ngắm cảnh.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Ticket /ˈtɪkɪt/: Vé.
High season /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm.
Low season /ləʊ ˈsiːzn/: Mùa thấp điểm.
Itinerary /aɪˈtɪnəreri/: Lịch trình.
Passport /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu.
Traveller /ˈtrævələr/: Người du lịch.
Suitcase /ˈsuːtkeɪs/: Hành lý.
Travell Agency /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/: Đại lý du lịch.
Bài viết địa điểm du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.