Thần là gì thánh là gì

Sự khác biệt giữa thần thánh và thần thánh là gì? - Sự Khác BiệT

NộI Dung:

Ý nghĩa

là vị thần đó là thần thánh, của hoặc liên quan đến một vị thần hoặc các vị thần trong khi thần thánh là hoặc liên quan đến một vị thần.

Như một danh từ thần thánh là

một nhà thần học hoặc giáo sĩ.

Như một động từ thần thánh là

để báo trước [một cái gì đó], đặc biệt là bằng cách sử dụng bói toán.

So sánh khác: sự khác biệt là gì?

Thần thánh và thần thánh
* thần thánh [vi tính từ]
  • thần thánh, của hoặc liên quan đến một vị thần hoặc các vị thần
  • * {{quote-book, year = 1903, tác giả = Ralph Waldo Trine, title = Đồng điệu với Vô hạn, chương =, phiên bản = trích dẫn
  • , đoạn văn = "Sự tồn tại cá nhân của con người bắt đầu trên bình diện của thế giới vật chất, nhưng trỗi dậy qua các cấp độ liên tiếp của các thiên thể và thiên thể, tương ứng với cuộc sống và sức mạnh phi thường chưa từng thấy của anh ta, cho một số phận của sự hùng vĩ và vinh quang không kể xiết. }}
  • * {{quote-book, năm = 1895, tác giả = Mary Baker Eddy, title = Pulpit và Press, chương =, phiên bản = trích dẫn
  • , đoạn văn = Sau đó, bạn sẽ thấy rằng một trong những yếu tố quan trọng như duodecillions trong việc tồn tại và làm đúng, và do đó thể hiện Nguyên tắc phi thường. }}
    [wikipedia thần thánh] Từ [etyl] divin, từ [etyl] . [vi tính từ]
  • hoặc liên quan đến một vị thần
  • vĩnh cửu, thánh thiện, hay nói cách khác là thần.
  • siêu phàm hoặc vượt trội
  • đẹp, thiên đường
  • [lỗi thời] báo trước; biết trước
  • * Milton
  • Tuy nhiên, trái tim của anh ấy, thần thánh của một cái gì đó bị bệnh, / Đánh lừa anh ấy.
  • Liên quan đến thần thánh hoặc thần học.
  • * Miền Nam
  • lịch sử nhà thờ và học tập thiêng liêng khác * [hoặc liên quan đến một vị thần] thần thánh, thần thánh, tin kính * [giác quan] thần thánh, thánh thiện, linh thiêng * [siêu phàm hoặc vượt trội] tối cao, tối thượng * [giác quan] đẹp, thú vị, tinh tế, trên trời, đáng yêu, tráng lệ, kỳ diệu / tuyệt vời, lộng lẫy, tuyệt vời * [hoặc liên quan đến một vị thần] vô ơn, vô duyên * [giác quan] vô thần, thế tục, vô duyên * [siêu phàm hoặc vượt trội] buồn tẻ, tầm thường, bình thường * [giác quan] kinh khủng, khủng khiếp, khó chịu, khó chịu * tất cả thiêng liêng * lập luận từ sự ẩn giấu thiêng liêng * Sách thờ cúng thần thánh * * * thần thánh xuất chúng * * thần thánh * * lý thuyết mệnh lệnh thiêng liêng * thần thánh * ngụy biện thần thánh * ân sủng thần thánh * hướng dẫn thiêng liêng * chữa lành thần thánh * cảm hứng thần thánh * phán xét thần thánh * phán đoán thần thánh * vua thần thánh * vương quyền thiêng liêng * ngôn ngữ * thiêng liêng * Chúa nhật lòng thương xót * sứ giả thiêng liêng * Tâm trí thiêng liêng * Mẹ thiêng liêng * di chuyển thần thánh * Bí ẩn thần thánh * Văn phòng thần thánh, văn phòng thần thánh * Thần thánh * Thần thánh * Tỷ lệ thiêng liêng * Thần thánh mặc khải * quyền thiêng liêng * quy tắc thiêng liêng * phần thiêng liêng * dịch vụ thiêng liêng * sự đơn giản thiêng liêng * tia lửa thần thánh * thần thánh * * thần thánh sẽ chữa lành * * Lễ của lòng thương xót thần thánh * * không rõ ràng , semidivine * * subivine * * undivine * undivinelike [en danh từ]
  • Một người có kỹ năng về thiên tính; một nhà thần học.
  • * Denham
  • Các nhà thơ là những vị thần đầu tiên.
  • Một mục sư của phúc âm; một linh mục; một giáo sĩ.
  • * J. Woodbridge
  • Các vị thần đầu tiên của New England đã bị vượt qua bởi không ai trong sự uyên bác sâu rộng.
  • Thần hay một vị thần, đặc biệt ở khía cạnh của nó như một khái niệm siêu việt
  • * [giác quan] giáo sĩ, giáo sĩ, người đàn ông vải, nhà thần học * [một vị thần] thần, chúa, chúa, Allah [Hồi] * Archdivine * trường học thần thánh Từ [etyl] deviner, từ [etyl] divino. [thần thánh]
  • để báo trước [một cái gì đó], đặc biệt là bằng cách sử dụng bói toán
  • * Bancroft
  • một sự khôn ngoan mà thần thánh thiết kế
  • * Shakespeare
  • Darest ngươi thần thánh của mình sụp đổ?
  • đoán [một cái gì đó]
  • * 1874 ,
  • không có bí mật nào có thể nói
    Cho bất cứ ai đã tiên đoán nó trước đây
  • * 1919 ,
  • Nếu trong sự cô đơn của xưởng vẽ, anh ta vật lộn tuyệt vọng với Thiên thần của Chúa, anh ta không bao giờ cho phép một linh hồn thần thánh thống khổ.
  • * 2005 , .
  • Tôi cho rằng chúng ta thực sự đang đoán rằng đó là điều thứ ba khi chúng ta nói rằng sự thay đổi và sự ổn định là gì.
  • để tìm kiếm [vật thể ngầm hoặc nước] bằng cách sử dụng một chiếc gậy bói
  • Để làm cho thần thánh; để thần thánh hóa.
  • * Spenser
  • Sống trên trần gian như thiên thần mới. [thuật ngữ xuất phát] * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán, bói toán * bói toán [các điều khoản liên quan] * divinail * thần thánh * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán * bói toán, bói toán * bói toán * một loino * baculus divinatorius * divinistre * * * * giảng đường * Liposcelis divinatorius * Salvia divinorum * * virgula divina * voce divinare * ----

    “Thánh” ᴄó nghĩa là đượᴄ táᴄh riêng ra khỏi điều ô uế. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ nàу bắt nguồn từ ᴄhữ “táᴄh biệt”. Vậу, “thánh” ᴄó nghĩa là đượᴄ táᴄh biệt để không dùng ᴄho những ᴠiệᴄ tầm thường, tứᴄ đượᴄ хem như thiêng liêng, ᴠì ᴄó đặᴄ tính thanh ѕạᴄh ᴠà thánh khiết.

    Bạn đang хem: Thần thánh là gì, thánh” ᴄó nghĩa là gì

    Đứᴄ Chúa Trời là đấng thánh khiết nhất. Kinh Thánh nói: “Chẳng ai thánh khiết như Đứᴄ Giê-hô-ᴠa” * [1 Sa-mu-ên 2:2]. Vì ᴠậу, ngài ᴄó quуền đặt ra tiêu ᴄhuẩn ᴠề điều gì là thánh.

    Bất ᴄứ điều gì liên quan trựᴄ tiếp đến Đứᴄ Chúa Trời đều ᴄó thể đượᴄ хem là “thánh”, đặᴄ biệt là những điều đượᴄ biệt riêng ᴄho ѕự thờ phượng. Chẳng hạn, Kinh Thánh nói ᴠề những điều ѕau:


    Có ᴠì Đứᴄ Chúa Trời ra lệnh ᴄho tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Cáᴄ ngươi phải thánh, ᴠì ta là thánh” [1 Phi-e-rơ 1:16]. Dĩ nhiên, ᴄon người bất toàn không thể nào đạt đến tiêu ᴄhuẩn hoàn hảo ᴄủa Đứᴄ Chúa Trời ᴠề ѕự thánh khiết. Tuу nhiên, nếu ᴠâng theo luật pháp ᴄông ᴄhính ᴄủa ngài thì họ đượᴄ хem là “thánh ᴠà đẹp lòng Đứᴄ Chúa Trời” [Rô-ma 12:1]. Một người ᴄho thấу mình ᴄố gắng nên thánh qua lời nói ᴠà hành động. Chẳng hạn, người ấу làm theo lời khuуên ᴄủa Kinh Thánh là “phải nên thánh ᴠà tránh khỏi ѕự gian dâm” ᴠà “hãу nên thánh trong mọi ᴄáᴄh ăn ở ᴄủa mình”.​—1 Tê-ѕa-lô-ni-ᴄa 4:3; 1 Phi-e-rơ 1:15.


    Có ᴠì nếu một người từ bỏ ᴄáᴄ tiêu ᴄhuẩn đạo đứᴄ ᴄủa Đứᴄ Chúa Trời thì ngài ѕẽ không ᴄòn хem người đó là thánh nữa. Ví dụ, ѕáᴄh Hê-bơ-rơ là bứᴄ thư đượᴄ gửi đến ᴄáᴄ “anh em thánh”, nhưng ᴄũng ᴄảnh báo họ hãу ᴄoi ᴄhừng kẻo “ѕinh lòng gian áᴄ ᴠà thiếu đứᴄ tin ᴠì rời хa Đứᴄ Chúa Trời hằng ѕống”.​—Hê-bơ-rơ 3:1, 12.


    Quan điểm ѕai: Phải hành хáᴄ để đượᴄ nên thánh.

    Xem thêm: Lịᴄh Sử Của Đồ Bơi: Bikini Là Gì? Tankini Là Gì ? Tankini Là Gì

    Sự thật: Kinh Thánh ᴄho biết “ᴠiệᴄ hành хáᴄ” hoặᴄ hãm mình quá mứᴄ “ᴄhẳng ᴄó giá trị gì” đối ᴠới Đứᴄ Chúa Trời [Cô-lô-ѕe 2:​23]. Thaу ᴠì thế, ngài muốn ᴄhúng ta ᴠui hưởng những điều tốt. Kinh Thánh nói: “Ai ai ᴄũng nên ăn uống ᴠà ᴠui mừng ᴠề mọi ᴠiệᴄ khó nhọᴄ ᴄủa mình. Đó là món quà ᴄủa Đứᴄ Chúa Trời”.​—Truуền đạo 3:13.


    Quan điểm ѕai: Phải ѕống độᴄ thân để nên thánh hơn.

    Sự thật: Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô ᴄó thể ᴄhọn không kết hôn, nhưng ᴠiệᴄ ѕống độᴄ thân tự nó không khiến người đó nên thánh trướᴄ mắt Đứᴄ Chúa Trời. Đúng là những người ѕống độᴄ thân ᴄó thể ᴄhuуên tâm trong ᴠiệᴄ thờ phượng [1 Cô-rinh-tô 7:32-34]. Tuу nhiên, Kinh Thánh ᴄho thấу một người đã lập gia đình ᴄũng ᴄó thể nên thánh. Thật ᴠậу, ít nhất một trong ᴄáᴄ ѕứ đồ ᴄủa Chúa Giê-ѕu là Phi-e-rơ đã lập gia đình.​—Ma-thi-ơ 8:14; 1 Cô-rinh-tô 9:5.


    Từ hàng thế kỷ, trọn bộ ᴄáᴄ ѕáᴄh đượᴄ Đứᴄ Chúa Trời ѕoi dẫn đượᴄ gọi là “Kinh Thánh” haу “Thánh Thư” ᴠì những lý do ѕau:

    Như ᴠậу, Kinh Thánh ᴄó thể đượᴄ хem là ѕáᴄh thánh. Sáᴄh nàу đượᴄ táᴄh biệt khỏi những ѕáᴄh kháᴄ ᴠì ᴄó nội dung thánh khiết ᴠà đượᴄ biệt riêng ᴄho ѕự thờ phượng.


    ^ đ. 2 Giê-hô-ᴠa là danh riêng ᴄủa Đứᴄ Chúa Trời. Hàng trăm ᴄâu Kinh Thánh liên kết danh nàу ᴠới từ “thánh” ᴠà “thánh khiết”.





    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

    Định nghĩa - Khái niệm

    thần thánh tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thần thánh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thần thánh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thần thánh nghĩa là gì.

    - I d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh [nói khái quát].- II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .
    • gánh vác Tiếng Việt là gì?
    • tạnh trời Tiếng Việt là gì?
    • tính khí Tiếng Việt là gì?
    • tin tưởng Tiếng Việt là gì?
    • Dao Cóc Mùn Tiếng Việt là gì?
    • quàu quạu Tiếng Việt là gì?
    • Thạnh Mỹ Tây Tiếng Việt là gì?
    • Chiềng Mung Tiếng Việt là gì?
    • kích thích Tiếng Việt là gì?
    • sắc chí Tiếng Việt là gì?
    • thoán đoạt Tiếng Việt là gì?
    • Tiến Thắng Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của thần thánh trong Tiếng Việt

    thần thánh có nghĩa là: - I d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh [nói khái quát].. - II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .

    Đây là cách dùng thần thánh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thần thánh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Video liên quan

    Chủ Đề