4.1/5 - [48 bình chọn]
Mục lục
- Cách viết tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong Tiếng Anh
- Jan, Feb, Mar, Apr, May, Jun, Jul, Aug, Sep, Oct, Nov, Dec là tháng mấy?
- Cách đọc tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong Tiếng Anh
- Cụm từ Tiếng Anh liên quan đến các tháng
Cách viết tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong Tiếng Anh
Tháng trong Tiếng Việt | Tháng trong Tiếng Anh | Phiên âm |
Tháng 1 | January | [dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | [febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | [eɪprəl] |
Tháng 5 | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | [ɔːgʌst] |
Tháng 9 | September | [septembə] |
Tháng 10 | October | [ɒktəʊbə] |
Tháng 11 | November | [nəʊvembə] |
Tháng 12 | December | [dɪsembə] |
Jan, Feb, Mar, Apr, May, Jun, Jul, Aug, Sep, Oct, Nov, Dec là tháng mấy?
Viết Tắt / Ký hiệu | Tháng Mấy |
Jan | Tháng 1 |
Feb | Tháng 2 |
Mar | Tháng 3 |
Apr | Tháng 4 |
May | Tháng 5 |
Jun | Tháng 6 |
Jul | Tháng 7 |
Aug | Tháng 8 |
Sep | Tháng 9 |
Oct | Tháng 10 |
Nov | Tháng 11 |
Dec | Tháng 12 |
Cách đọc tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh liên quan đến các tháng
Hy vọng, qua bài viết Các tháng trong Tiếng Anh đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.
1
Share