Thời gian nhập học Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022

0

69707

Share

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

    Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology [HUBT]
    • Mã trường: DQK
    • Loại trường: Dân lập – Tư thục
    • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
    • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
    • Điện thoại: 0243 6336507
    • Email:
    • Website: //hubt.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
    • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //tuyensinh.hubt-edu.com/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

    [Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh chung của HUBT cập nhật ngày 5/5/2022]

    1. Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2022 như sau:

    • Ngành Thiết kế công nghiệp
    • Mã ngành: 7210402
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
    • Ngành Thiết kế đồ họa
    • Mã ngành: 7210403
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 40
      • Xét học bạ: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 320
      • Xét học bạ: 480
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01
    • Ngành Kinh doanh quốc tế
    • Mã ngành: 7340120
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 120
      • Xét học bạ: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C04, D01
    • Ngành Tài chính – Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 120
      • Xét học bạ: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D10
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 150
      • Xét học bạ: 250
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Xét học bạ: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 320
      • Xét học bạ: 480
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7510203
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Xét học bạ: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A09, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7510205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 150
      • Xét học bạ: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B03, C01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Xét học bạ: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7510406
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C02
    • Ngành Kiến trúc
    • Mã ngành: 7580101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V06
    • Ngành Quản lý đô thị và công trình
    • Mã ngành: 7580106
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Thiết kế nội thất
    • Mã ngành: 7580108
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, C14
    • Ngành Y khoa
    • Mã ngành: 7720101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 100
      • Xét học bạ: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
    • Ngành Dược học
    • Mã ngành: 7720201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Xét học bạ: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
    • Ngành Điều dưỡng
    • Mã ngành: 7720301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
    • Ngành Răng – Hàm – Mặt
    • Mã ngành: 7720501
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 120
      • Xét học bạ: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 120
      • Xét học bạ: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
    • Ngành Ngôn ngữ Nga
    • Mã ngành: 7220202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Mã ngành: 7220204
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 280
      • Xét học bạ: 420
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
    • Ngành Kinh tế
    • Mã ngành: 7310101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 40
      • Xét học bạ: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01
    • Ngành Quản lý nhà nước
    • Mã ngành: 7310205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 150
      • Xét học bạ: 250
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, D66
    • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Mã ngành: 7850101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Xét học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
    • Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
    • Khối A08 [Toán, Sử, GDCD]
    • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
    • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
    • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
    • Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
    • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
    • Khối D01[Văn, Toán, Anh]
    • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
    • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
    • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
    • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
    • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
    • Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
    • Khối H00 [Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2]
    • Khối H01 [Toán, Văn, NK Vẽ]
    • Khối H06 [Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật]
    • Khối H08 [Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật]
    • Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ hình họa]
    • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa]
    • Khối V02 [Vẽ MT, Toán, Anh]
    • Khối V06 [Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật]

    3. Phương thức xét tuyển

    Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

    Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0]
    • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
    • Điểm xét tuyển >= 19.0
    • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

    Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

    Trong đó:

    Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển

    4. Đăng ký xét tuyển

    a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    *Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

    *Hồ sơ xét học bạ THPT:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
    • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
    • Bản sao công chứng học bạ THPT

    b] Thời gian xét tuyển

    • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12

    HỌC PHÍ

    Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

    • Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
    • Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]: 6.000.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
    • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

    Tên ngành
    Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Y khoa 21 22.35 23.45
    Răng – Hàm – Mặt 21 22.1 24.0
    Dược học 20 21.15 21.5
    Điều dưỡng 18 19.4 19.0
    Quản trị kinh doanh 18.5 19 26.0
    Kế toán 16 24.9
    Kinh tế [Quản lý kinh tế] 14 15 23.25
    Tài chính – Ngân hàng 14 15.2 25.25
    Luật kinh tế 18 15.5 25.0
    Quản lý nhà nước 14 15.5 22.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 15.05 26.0
    Kinh doanh quốc tế 20 15.6 25.5
    Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15.55 22.0
    Ngôn ngữ Anh 17.5 17 25.0
    Ngôn ngữ Nga 14 16.65 20.1
    Ngôn ngữ Trung Quốc 19 20 26.0
    Công nghệ thông tin 15.5 16 26.0
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.1 22.0
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 24.5
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 15.4 24.0
    Quản lý đô thị & công trình 14 15.45 21.0
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 18.9
    Kỹ thuật xây dựng 14 15 19.75
    Kiến trúc 14 15 18.0
    Thiết kế nội thất 14 15 21.0
    Thiết kế công nghiệp 14 15 21.25
    Thiết kế đồ họa 14 15 24.1

    Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018

    Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017

    Giang Chu

    Video liên quan

    Chủ Đề