Tiếng anh lớp 5 tập 1 unit 5 lesson 2

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=dtEqTFPM7gE

Tags của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #swim #Lesson #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-05-17 14:35:55 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=dtEqTFPM7gE , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #swim #Lesson #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 – Unit 5 Can you swim? – Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT].

Prev Article Next Article

Click tại đây để nghe:

a. - What will you do this weekend?

- I think my family and 1 will go for a picnic.

- Great! That will be a lot of fun.

b. - What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

- I think I'll be in the mountains.

c. - What about you, Phong? Where will you be?

- I'll be at home.

d. - At home? Why?

- Because I have to study.

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

- Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.

- Tuyệt! Sẽ rất là thú vị đó.

b. - Thế còn bạn, Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy này?

- Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi.

c. - Thế còn bạn, Phong? Bạn sẽ ở đâu?

- Mình sẽ ở nhà.

d. - Ở nhà ư? Tại sao?

- Bởi vì mình phải học bài.

2. Chỉ và nói

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend? [Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?]

I think I'll be . [Mình nghĩ mình sẽ ở .]

a. Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

b. Where will you be this weekend?

I think I'll be on the beach.

c. Where will you be this weekend?

I think I'll be at school.

d. Where will you be this weekend?

I think I'll be by the sea.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.

b. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở trên biển.

c. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở ở nhà.

d. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở bên bờ biển.

3. Chúng ta cùng nói

Ask and answer questions about where you will be this weekend. [Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.]

- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.

- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.

- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.

4. Nghe và đánh dấu

Click tại đây để nghe:

1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It's Saturday.

Mai: Oh, I think 1 11 be at the seaside.

2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It'll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.

3. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes.

Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Chào Mai. Ngày mai bạn sẽ ở đâu?

Mai: Ngày mai là ngày gì?

Tony: Là thứ Bảy.

Mai: Ồ, mình nghĩ là mình sẽ ở bãi biển.

2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại tuần tới không?

Linda: Ở đâu cơ?

Nam: Ở vùng núi.

Linda: Ừ. Sẽ rất vui đó.

3. Linda: Tuần tới bạn có ở nhà không?

Phong: Tuần tới ư?

Linda: Ừ.

Phong: Mình không biết. Có lẽ mình sẽ ở vùng thôn quê.

5. Đọc và nối

Hướng dẫn dịch:

1 Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu? c Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.
2 Ngày mai Mai sẽ ở đâu? d Cô ấy sẽ ở bãi biển.
3 Phong sẽ ở đâu tuần tới? a Bạn ấy sẽ ở vùng núi.
4 Peter và Linda sẽ ở đâu tháng tới? b Họ sẽ ở biển.

6. Cùng hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be?

Where will you be next weekend?

In the mountains or the countryside? I think I'll be in the mountains. Where will you be tomorrow?

At the seaside or at school?

1 think I'll be at the seaside.

Where will you be next year?

In Viet Nam or England?

I think I'll be injingland.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ ở đâu?

Bạn sẽ ở đâu cuối tuấn tói?

Ở vùng núi hay ở vùng thôn quê? Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi. Bạn sẽ ở đâu ngày mai?

Ở bãi biển hay ở trường học? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ ở đâu năm tói?

Ở Việt Nam hay ở Anh?

Mình nghĩ mình sẽ ở Anh.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 5: Lesson 2 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe vả lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - I'll go for a picnic this weekend.

- That's great.

b. - Where will you go?

- I think I'll go to Ha Long Bay.

c. - What will you do there?

- I think I'll swim in the sea.

d. - Will you visit Tuan Chau Island?

- I don't know. I may explore the caves.

Hướng dẫn dịch:

a. - Mình sẽ đi dã ngoại cuối tuần này.

- Tuyệt quá.

b. - Bạn sẽ đi đâu?

- Mình nghĩ mình sẽ đi Vịnh Hạ Long.

Quảng cáo

c. - Bạn sẽ làm gì ở đó?

- Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.

d. - Bạn sẽ đi tham quan đảo Tuần Châu chứ?

- Mình không biết. Có lẽ mình sẽ đi khám phá các hang động.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

What will you do at Ha Long Bay? [Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?]

I think I'll_____________. [Mình nghĩ mình sẽ____________.]

I don't know. I may______. [Mình không biết nữa. Có lẽ mình_____.]

a. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll explore the caves. / I don't know. I may explore the caves.

b. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll take a boat trip around the islands. / I don't know. I may take a boat trip around the islands.

c. What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

I don't know. I may build sandcastles on the beach.

d. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll swim in the sea.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ khám phá các hang động. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình khám phá các hang động

b. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo.

c. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ, mình sẽ xây các lâu dài cát trên bãi biển. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình xây các lâu đài cát trên bãi biển.

d. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about where you will be and what you will do.

[Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.]

Gợi ý trả lời:

- Where will you be next week?

⇒ I think I’ll be on the beach.

- What will you do?

⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

- Bạn sẽ làm gì?

⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?

4. Listen and number. [Nghe và đánh số.]

Bài nghe:

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?

Mai: Yes, please Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we'll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands. Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we'll do it in the afternoon.

4. Mai: When will we explore the caves. Dad?

Dad: Not now, we'll do it later.

Mai: Oh ... OK. Then I will go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố: Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?

Mai: Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?

Bố: Đến Vịnh Hạ Long.

Mai: Ồ, tuyệt quá!

2. Mai: Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.

Mai: Được. Con thích hải sản.

Mai: Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?

Bố: Có chứ.

Mai: Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.

4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?

Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.

Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.

Bố: Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.

5. Write about you. [Viết về bạn.]

1. Where will you be tomorrow?

⇒ I think I'll go to Vung Tau beach.

2. What will you do?

⇒ I think I'll swimming and eat seafood

6. Let s play. [Cùng chơi]

Questions and answers [Hỏi và trả lời]

What will you do there? ⇒ We'll be at the seaside.

[Bạn sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở bãi biển.]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-where-will-you-be-this-weekend.jsp

Video liên quan

Chủ Đề