Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
第二课
dì èr kè
Tiếng Hán không khó lắm
1. 忙máng [mang]: bận 583
亡wáng [vong]: mất
2. 吗ma [ma]: trợ từ để hỏi
3. 很hěn [hấn]: rất
艮gěn [cấn]: xềnh xoàng, mộc mạc
恨hèn [hận] 326
wǒ hèn bù dé dǎ le nǐ .
4. 汉语 hàn yǔ [hán ngữ]: tiếng Hán 311
又 yòu [hựu]: lại
wǒ men měi tiān dōu xué hàn yǔ, hàn yǔ hěn nán kě shì hěn yǒu yì si .
汉民 hàn mín [hán dân]:
人民rén mín [ nhân dân]
汉字 hàn zì [hán tự]:chữ Hán 1177
xué hàn yǔ yào rèn zhēn liàn xí xiě hàn zì
平安 píng ān [Bình an]680
zhù nǐ yí lù píng ān
语言 yǔ yán [ngữ ngôn]: ngôn ngữ
nǐ xué xí shén me yǔ yán ?
wǒ xué xí hàn yǔ .
语音yǔ yīn [ngữ âm] 1083
立lì [lập]: đứng
日 rì [nhật]
中文 zhōng wén [trung văn]1149
文字 wén zì [văn tự]: chữ viết 935
文化 wén huà [văn hoá]
匕 bǐ [tỷ]: cái thìa
tā hěn xǐ huān yán jiū zhōng guó lì shǐ hé zhōng guó wén huà .
5. 难 nán [nan]: khó
难事nán shì [nan sự]
6. 太 tài [thái]: quá
不太 bú tài :Không quá
太子tài zǐ : thái tử 869
太平 tài píng [thái bình]
太后tài hòu [thái hậu]
7. 爸爸 bà ba [bả bả]: bố
父亲 fù qīn [phụ thân] 243, 723
巴 bā [ba]: họ Ba
8. 妈妈mā ma [ma ma]: mẹ
母亲mǔ qīn [mẫu thân] 617
9. 哥哥 gē ge [ca ca]: anh trai
可 kě [khả]:
兄长xiōng zhǎng [huynh trưởng]
10. 弟弟 dì di [đệ đệ]: em trai
11. 妹妹 mèi mei [muội muội]: em gái
未wèi [vị]: chưa
姐姐 jiě jie [thư thư]: chị gái
且 qiě [thư]: họ Thư
wǒ men xiōng dì jiě mèi hěn tuán jié, dōu shì yì jiā rén .
12. 他 tā [tha]: anh ấy
也 yě [dã]: cũng
13. 她 tā [tha]: cô ấy
14. 男 nán [nam]: con trai
田 tián [điền]: ruộng
力 lì [lực]: sức lực
力不从心
lì bù cóng xīn
Tags:
- Tự học tiếng Trung