Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmin/
Hoa Kỳ | [ˈmin] |
Danh từSửa đổi
mean [số nhiều means]
- Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. the happy mean; the holden mean trung dung, chính sách chiết trung
- [Toán học] Giá trị trung bình; số trung bình.
- [Số nhiều] [Thường dùng như số ít] Phương tiện, kế, biện pháp, cách. means of living kế sinh nhaimeans of communication phương tiện giao thông
- [Số nhiều] Của, của cải, tài sản, khả năng [kinh tế]. he is a man of mean ông ta là một người có củameans test sự thẩm tra khả năng [trước khi trợ cấp]
Thành ngữSửa đổi
- by all means; by all manner of means:
- Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào.
- Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn.
- by fair means or foul: Bằng đủ mọi cách tốt hay xấu.
- by means of: Bằng cách.
- by no means
- by no means of means: Chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không.
- by some means or other: Bằng cách này hay cách khác.
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
mean [cấp hơn meaner, cấp nhất meanest]
- Trung bình, vừa, ở giữa. a man of mean stature người tầm vóc trung bình, người tầm thướcthe mean annual temperature độ nhiệt trung bình hằng năm
- [Toán học] Trung bình. mean value theorem định lý giá trị trung bình
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
mean [cấp hơn meaner, cấp nhất meanest]
- Thấp kém, kém cỏi, tầm thường. to be no mean scholar không phải là một thứ học giả tầm thường
- Tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ. a mean house in a mean street một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
- Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn. to be mean over money matters bủn xỉn về vấn đề tiền nong
- [Thông tục] Xấu hổ thầm. to feel mean tự thấy xấu hổ
- [
Mỹ, lóng] Cừ, chiến.
- [
Mỹ, lóng] Hắc búa.
Động từSửa đổi
mean
- Nghĩa là, có nghĩa là, tức là. These words mean nothing. Những chữ này không có nghĩa gì hết.
- Muốn nói. What do you mean? Ý anh muốn nói gì?
- Định, có ý định, muốn, có ý muốn. I mean to go early tomorrow Tôi định mai sẽ đi sớm.Does he really mean to do it? Có thật nó có ý định làm cái đó không?
- Dự định, để cho, dành cho. I mean this for my son tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
- Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể. your friendship means a great deal to me tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
Chia động từSửa đổimean
to mean | |||||
meaning | |||||
meant | |||||
mean | mean hoặc meant¹ | means hoặc meant¹ | mean | mean | mean |
meant | meant hoặc meantst¹ | meant | meant | meant | meant |
will/shall² mean | will/shall mean hoặc wilt/shalt¹ mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean |
mean | mean hoặc meant¹ | mean | mean | mean | mean |
meant | meant | meant | meant | meant | meant |
were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean |
mean | lets mean | mean |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to mean mischief: Có ác ý.
- to mean well [kindly] by [to, towards] someone: Có ý tốt đối với ai.
- what do you mean by it?: Làm sao anh chứng minh được điều đó.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]