Tính cách mean là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmin/
Hoa Kỳ
[ˈmin]

Danh từSửa đổi

mean [số nhiều means]

  1. Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. the happy mean; the holden mean   trung dung, chính sách chiết trung
  2. [Toán học] Giá trị trung bình; số trung bình.
  3. [Số nhiều] [Thường dùng như số ít] Phương tiện, kế, biện pháp, cách. means of living   kế sinh nhaimeans of communication   phương tiện giao thông
  4. [Số nhiều] Của, của cải, tài sản, khả năng [kinh tế]. he is a man of mean   ông ta là một người có củameans test   sự thẩm tra khả năng [trước khi trợ cấp]

Thành ngữSửa đổi

  • by all means; by all manner of means:
  1. Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào.
  2. Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn.
  • by fair means or foul: Bằng đủ mọi cách tốt hay xấu.
  • by means of: Bằng cách.
  • by no means
  • by no means of means: Chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không.
  • by some means or other: Bằng cách này hay cách khác.

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
mean

Cấp hơn
meaner

Cấp nhất
meanest

mean [cấp hơn meaner, cấp nhất meanest]

  1. Trung bình, vừa, ở giữa. a man of mean stature   người tầm vóc trung bình, người tầm thướcthe mean annual temperature   độ nhiệt trung bình hằng năm
  2. [Toán học] Trung bình. mean value theorem   định lý giá trị trung bình

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
mean

Cấp hơn
meaner

Cấp nhất
meanest

mean [cấp hơn meaner, cấp nhất meanest]

  1. Thấp kém, kém cỏi, tầm thường. to be no mean scholar   không phải là một thứ học giả tầm thường
  2. Tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ. a mean house in a mean street   một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
  3. Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn. to be mean over money matters   bủn xỉn về vấn đề tiền nong
  4. [Thông tục] Xấu hổ thầm. to feel mean   tự thấy xấu hổ
  5. [

Mỹ, lóng] Cừ, chiến.

  1. [

Mỹ, lóng] Hắc búa.

Động từSửa đổi

mean

  1. Nghĩa là, có nghĩa là, tức là. These words mean nothing.   Những chữ này không có nghĩa gì hết.
  2. Muốn nói. What do you mean?   Ý anh muốn nói gì?
  3. Định, có ý định, muốn, có ý muốn. I mean to go early tomorrow   Tôi định mai sẽ đi sớm.Does he really mean to do it?   Có thật nó có ý định làm cái đó không?
  4. Dự định, để cho, dành cho. I mean this for my son   tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
  5. Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể. your friendship means a great deal to me   tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi

Chia động từSửa đổimean

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to mean
meaning
meant
mean mean hoặc meant¹ means hoặc meant¹ mean mean mean
meant meant hoặc meantst¹ meant meant meant meant
will/shall² mean will/shall mean hoặc wilt/shalt¹ mean will/shall mean will/shall mean will/shall mean will/shall mean
mean mean hoặc meant¹ mean mean mean mean
meant meant meant meant meant meant
were to mean hoặc should mean were to mean hoặc should mean were to mean hoặc should mean were to mean hoặc should mean were to mean hoặc should mean were to mean hoặc should mean
mean lets mean mean
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to mean mischief: Có ác ý.
  • to mean well [kindly] by [to, towards] someone: Có ý tốt đối với ai.
  • what do you mean by it?: Làm sao anh chứng minh được điều đó.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề