Tôn 45 zem nặng bao nhiêu kg?

Sản phẩm tôn 4.5 zem đang được nhiều người tiêu dùng quan tâm và lựa chọn sử dụng cho các công trình xây dựng nhờ tính bền vững, độ bền cao cùng đa dạng về màu sắc và tính thẩm mỹ cao. Mạnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp sản phẩm tôn 4.5 zem uy tín trên thị trường hiện nay, cung cấp cho khách hàng thông tin báo giá mới nhất và chất lượng sản phẩm đảm bảo. Bài viết của Mạnh Phát sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về độ dày của tôn và giá tôn 4.5 zem phổ biến trên thị trường để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình.

Tôn 4.5 zem sản phẩm tối ưu cho côngg trình Việt

Tôn độ dày – zem là gì?

Tôn độ dày là vật liệu xây dựng quan trọng và đa dạng, được đo độ dày bằng zem hoặc milimet [mm]. Độ dày của tôn ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chống mài mòn, chịu lực, cách nhiệt và cách âm, cũng như tính thẩm mỹ của công trình. Vì vậy, khi lựa chọn tôn, cần phải xác định rõ mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật để chọn được loại tôn có độ dày phù hợp. Sự lựa chọn thông minh sẽ giúp cho công trình được bảo vệ tốt và đẹp hơn.

Quy đổi đơn vị tôn độ dày sang mm

1 zem bằng 0,1mm và tương đương 10 zem sẽ bằng 1mm. Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:

  • 1 zem = 0,1mm
  • 2 zem = 0,2mm
  • 3 zem = 0,3 mm
  • 4 zem = 0,4 mm
  • 5 zem = 0,5 mm
  • 10 zem = 1mm
  • ….

Tôn 4.5 zem là gì?

Tôn lợp mái được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, và tôn 4.5 zem là một trong những loại tôn được ưa chuộng nhất. Với độ dày chỉ 4.5 zem tương đương 0,45mm hoặc 4.5 dem, tôn 4.5 zem có thể làm giảm khối lượng tải trên kết cấu nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu tác động khắc nghiệt của thời tiết. Với nhiều màu sắc và giá thành rẻ, tôn 4.5 zem cũng giúp cho việc lắp đặt và thi công trở nên dễ dàng hơn. Hơn nữa, khả năng chống gỉ sét của tôn 4.5 zem giúp kéo dài thời gian sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì cho ngôi nhà của bạn.

Ưu điểm của tôn 4.5 zem

Tôn 4.5 zem là loại tôn có độ dày 0,45mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Một vài ưu điểm của sản phẩm khiến ngày càng được nhiều người tin dùng:

  • Được đánh giá có khả năng chịu tải cao và độ bền lâu dài.
  • Không chỉ vậy, tôn 4.5 zem còn có khả năng chống thấm nước và mài mòn tốt, giúp bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết và môi trường. 
  • Sản phẩm này cũng dễ dàng trong quá trình xử lý, hàn và uốn cong, giúp thợ làm mái hoàn thiện các chi tiết mái nhà một cách nhanh chóng và dễ dàng.
  • Một trong những điểm đáng chú ý của tôn 4.5 zem là giá thành phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu trong quá trình xây dựng. 
  • Ngoài ra, sản phẩm này còn có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng tạo hình và sơn màu theo yêu cầu của khách hàng.
  • Với tuổi thọ cao, tôn 4.5 zem có thể sử dụng trong nhiều năm mà không cần phải thay thế. Vì vậy, sản phẩm này được đánh giá là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng nhà cửa và các công trình công nghiệp.

Ứng dụng của tôn 4.5 zem trong đời sống hiện nay

Ứng dụng của tôn 4.5 zem là rất đa dạng và không chỉ giới hạn trong ngành xây dựng và công nghiệp, mà còn có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Trong nông nghiệp: được sử dụng để xây dựng vách ngăn hoặc mái che cho các trang trại, nhà máy chế biến nông sản, nhà kho bảo quản nông sản, hoặc các trạm xử lý thực phẩm.
  • Trong giao thông: được sử dụng để làm tấm chắn dọc và tấm che nắng cho đường cao tốc, nhà ga, bến xe, hoặc các công trình liên quan đến giao thông.
  • Trong y tế: được sử dụng để làm tấm che cho các khu vực ngoài trời trong bệnh viện, trường học, hoặc các cơ sở y tế khác.
  • Trong khu vui chơi giải trí: được sử dụng để làm vách ngăn hoặc mái che cho khu vực sân vườn, hồ bơi, khu vui chơi giải trí, hoặc các khu du lịch.
  • Trong công trình dân dụng: được sử dụng để làm mái che, vách ngăn, hoặc các sản phẩm trang trí khác cho các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự, chung cư, hoặc các khu đô thị.

    Các ứng dụng phổ biến của tôn 4.5 zem

Với các ưu điểm vượt trội và đa dạng ứng dụng, tôn 4.5 zem là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thị trường. Nó đáp ứng tốt các yêu cầu về tiết kiệm chi phí, độ bền và thẩm mỹ, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Các loại sóng tôn 4.5 zem

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại sóng được sử dụng cho tôn 4.5 zem, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn cho các công trình xây dựng của mình. Trong số đó, sóng 5, sóng 9 và sóng 11 là những loại sóng phổ biến được ưa chuộng.

1/Tôn 4.5 dem 5 sóng

Sóng 5 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 5cm. Với khoảng cách này, sóng 5 thường được sử dụng cho các công trình nhỏ hoặc dân dụng. Sóng 5 còn có thể được sử dụng làm vách ngăn hoặc trần nhà.

2/Tôn 4.5 dem 9 sóng

Sóng 9 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 9cm. Với khoảng cách này, sóng 9 thường được sử dụng cho các công trình lớn, như nhà xưởng, kho bãi hay nhà thép tiền chế. Sóng 9 được đánh giá là có độ cứng và độ bền cao, giúp cho các công trình có thể chịu được các tác động lớn từ môi trường bên ngoài.

3/Tôn 4.5 dem 11 sóng

Sóng 11 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 11cm. Với khoảng cách này, sóng 11 thường được sử dụng cho các công trình có kết cấu phức tạp, như nhà xưởng lớn, nhà tiền chế hay khu công nghiệp. Sóng 11 có độ cứng và độ bền cao, đồng thời giúp cho các công trình có độ chống chịu tốt hơn đối với các tác động từ môi trường.

Vì vậy, khi lựa chọn loại sóng cho tôn 4.5 zem, khách hàng nên cân nhắc đến mục đích sử dụng của công trình, đồng thời tìm hiểu về tính năng và đặc tính của từng loại sóng để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.

Cách tính trọng lượng tôn 4.5 zem 

Ta có công thức tính trọng lượng chung là:

m [kg] = T [mm] x R [mm] x Chiều dài D[mm] x 7.85 [g/cm³]

Trong đó:

  • m: Trọng lượng tôn [Kg]
  • T: độ dày tôn[ mm].
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn [ mm]. Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
  • D: chiều dài của tấm tôn [mm]. Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm [có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng].

Trọng lượng tôn 4.5 zem nặng bao nhiêu Kg

Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:

  • T [độ dày tôn] = 4.5 zem = 0.45mm = 0,00045m
  • M [chiều rộng tôn] = 1 m = 1000 mm
  • L [chiều dài tôn] = 1 m = 1000 mm

Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 4.5 zem dựa vào công thức: 

m [kg] = 0,00045 x 1 x 1 x 7850 = 3,5325 [kg].

Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.

Cập nhật giá mới nhất sản phẩm tôn 4.5 zem ~ [0.45mm, 4.5 dem]

Thương hiệuTôn 4.5 zemĐơn giá [vnđ/m2]Hoa SenTôn kẽm 4.5 zem Hoa Sen90.000Tôn lạnh 4.5 zem Hoa Sen92.700Tôn màu 4.5 zem Hoa Sen96.300Tôn sóng ngói 4.5 zem Hoa Sen128.700Tôn cách nhiệt 4.5 zem Hoa Sen148.500Đông ÁTôn kẽm 4.5 zem Đông Á87.300Tôn lạnh 4.5 zem Đông Á90.000Tôn màu 4.5 zem Đông Á93.600Tôn sóng ngói 4.5 zem Đông Á121.500Tôn cách nhiệt 4.5 zem Đông Á142.200Việt NhậtTôn kẽm 4.5 zem Việt Nhật79.200Tôn lạnh 4.5 zem Việt Nhật81.000Tôn màu 4.5 zem Việt Nhật85.500Tôn sóng ngói 4.5 zem Việt Nhật121.500Tôn cách nhiệt 4.5 zem Việt Nhật130.500Việt PhápTôn kẽm 4.5 zem Việt Pháp71.100Tôn lạnh 4.5 zem Việt Pháp72.900Tôn màu 4.5 zem Việt Pháp76.500Tôn sóng ngói 4.5 zem Việt Pháp112.500Tôn cách nhiệt 4.5 zem Việt Pháp121.500Hòa PhátTôn kẽm 4.5 zem Hoà Phát81.000Tôn lạnh 4.5 zem Hoà Phát83.700Tôn màu 4.5 zem Hoà Phát87.300Tôn sóng ngói 4.5 zem Hoà Phát120.600Tôn cách nhiệt 4.5 zem Hoà Phát139.500Nam KimTôn kẽm 4.5 zem Nam Kim72.000Tôn lạnh 4.5 zem Nam Kim74.700Tôn màu 4.5 zem Nam Kim80.100Tôn sóng ngói 4.5 zem Nam Kim123.300Tôn cách nhiệt 4.5 zem Nam Kim142.200Tôn OlympicTôn 1 lớp sóng vuông117.900Tôn 1 lớp sóng phẳng108.900Tôn sóng ngói 1 lớp 4.5 zem120.600Tôn PU 3 lớp Cứng 4.5 zem175.500Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 4.5 zem171.000Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 4.5 zem220.500

Lưu ý về giá 4.5 zem:

  • Chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy và uy tín nhất trên thị trường.
  • Bảng báo giá mà chúng tôi cung cấp đã bao gồm thuế VAT 10% và được miễn phí vận chuyển tận nơi trong khu vực TP. HCM. 
  • Tất cả các sản phẩm đều là hàng mới và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng, được kiểm định bởi các cơ quan chức năng.
  • Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn hơn nữa cho quý khách hàng. 
  • Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất, từ việc chọn lựa sản phẩm phù hợp đến giải đáp các thắc mắc và yêu cầu của quý khách.
  • Đội ngũ nhân viên của Mạnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình mua hàng và đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của quý khách hàng. 

Hãy để chúng tôi trở thành đối tác tin cậy của quý khách hàng trong lĩnh vực cung cấp tôn 4.5 zem, 4.5 dem, 0.45mm chất lượng và an toàn cho công trình của quý khách!

[*] Giá tôn 4.5 zem có thể thay đổi theo ngày, vui lòng liên hệ Mạnh Phát để có được giá chính xác nhất

Một vài thương hiệu tôn 4.5 zem nổi tiếng hiện nay

Tôn 4.5 zem là sản phẩm vượt trội của thế giới tôn lợp, mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa tính bền vững, độ thẩm mỹ cao và đa dạng về màu sắc. Với những ưu điểm nổi trội như tính tiện dụng, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý, tôn 4.5 zem đã trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của ngành xây dựng. Nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường cung cấp sản phẩm tôn 4.5 zem chất lượng như:

1/Tôn Hoa Sen: 

Được sản xuất trên dây chuyền NOF hiện đại, thân thiện với môi trường và phủ sóng trên toàn quốc, Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn lớn nhất tại Việt Nam.

2/Tôn Đông Á: 

Với các sản phẩm đa dạng như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn sóng ngói,… Tôn Đông Á được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của châu Âu và đã xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.

3/Tôn Việt Nhật: 

Với 3 lớp kết hợp gồm mạ kẽm, mạ nhôm và phần sơn, Tôn Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt và không bị rách khi bắn vít. Là một thương hiệu tôn đáng tin cậy được thành lập từ năm 2002.

Các thương hiệu sản phẩm tôn 4.5 zem nổi tiếng

Thông số sản xuất tôn 4.5 zem

STTTiêu chuẩnThông tin1Thép nềnTheo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G31412Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mònLớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG3Khối lượng lớp mạAZ070 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 70 [g/m2]4Độ dày thành phẩm [TCT]0.45mm; Dung sai: ± 0.02mm5Chiều rộng chưa cán sóng [mm]1200 mm; Dung sai: [0 ÷ +7]mm6Độ bền kéoMin 550 MPa

Cần biết gì trước khi mua tôn 4.5 dem?

Khi đang lên kế hoạch mua tôn 4.5 zem, bạn không thể bỏ qua việc chọn những thương hiệu có uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm này.
Bên cạnh đó, việc kiểm tra kỹ các yếu tố cơ bản như quy cách, kích thước, chất lượng mạ và lớp sơn tôn cũng rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của công trình.
Đừng quên kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán để đảm bảo tính hình học và thẩm mỹ của sản phẩm.
Cũng đừng quên tìm hiểu giá cả từ nhiều đơn vị để đưa ra quyết định thông minh về việc mua sản phẩm với giá cả hợp lý nhất.

Liên hệ với Mạnh Phát để được tư vấn kỹ lưỡng hơn về sản phẩm tôn 4.5 zem này.

Mạnh Phát – Địa chỉ uy tín, chuyển phân phối sản phẩm tôn 4.5 zem, 4.5 dem, 0.45mm tại Tp. HCM

Liên hệ Mạnh Phát để được báo giá sớm nhất về sản phẩm

Mạnh Phát là địa chỉ uy tín, với kinh nghiệm hàng chục năm trong lĩnh vực phân phối sản phẩm ngành xây dựng, quý khách hàng mua tôn 4.5 zem tại Mạnh Phát sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và quyền lợi sau:

  • Miễn phí vận chuyển hàng hóa 
  • Tư vấn nhiệt tình
  • Chiết khấu 2 – 5% khi mua hàng với số lượng lớn
  • Sản phẩm mới 100%, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Mạnh phát

Có thể bạn quan tâm

Tôn 4ly được Mạnh Phát nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, giá cả ổn định Liên hệ với Mạnh Phát để được báo giá nhanh và sớm nhất

18 Tháng Năm, 2023

Giá tôn 4ly – Sản phẩm tốt nhất cho công trình Việt

Xem chi tiết

Tôn 3ly được sản xuất với đa dạng màu sắc và có thể sản xuất theo màu sắc yêu thích của khách hàng

18 Tháng Năm, 2023

Cập nhậy giá tôn 3ly mới nhất

Xem chi tiết

Tôn 2ly được nhẩp khẩu chính hãng từ nhà máy sản xuất, đảm bảo chính hãng cũng như chất lượng cho sản phẩm

Tôn 45 zem nặng bao nhiêu kg?

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ? Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.

Tôn 3 zem rưỡi một mét bao nhiêu kg?

Bảng tra trọng lượng tôn kẽm hoa sen 9 sóng tròn + 9 sóng vuông.

Tôn 4 zem nặng bao nhiêu?

Bảng tra trọng lượng tôn kẽm hoa sen 9 sóng tròn + 9 sóng vuông.

Tôn bao nhiêu zem?

với mỗi loại tôn sẽ có độ dày khác nhau. Độ dày tôn mạ kẽm: 2 zem 80, 3 zem 20, 3 zem 50, 3 zem 80, 4 zem, 4 zem 30, 4 zem 80, 5 zem,... Độ dày của tôn mạ màu có kích thước như độ dày của tôn lạnh. Tôn cán sóng có 6 loại phổ biến: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng tròn, 13 sóng …

Chủ Đề