Tôn trọng tiếng Nhật là gì

tôn kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểutôn kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính:

Trong tiếng Nhật tôn kính có nghĩa là : 尊敬 . Cách đọc : そんけい. Romaji : sonkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖父は家族みんなに尊敬されています。
Sofu ha kazoku minna ni sonkei sare te i masu.
Ông tôi được mọi người trong nhà kính trọng

先生は尊敬されるべきです。
sensei ha sonkei sa reru beki desu
Thầy giáo nên được tôn trọng.

Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ tennis:

Trong tiếng Nhật tennis có nghĩa là : テニス . Cách đọc : テニス. Romaji : tenisu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しいコートでテニスをしました。
Atarashii koto de tenisu wo shi mashi ta.
Tôi đã chơi tennis tại sân chơi mới

父はテニスが好きです。
chichi ha tenisu ga suki desu
Bố tôi thích tennis.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

độ rộng tiếng Nhật là gì?

đọc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tôn kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook

Video liên quan

Chủ Đề