Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 8

Các nội dung chương trình học lớp 8 đối với các bạn học sinh thì đây là chương trình được trang bị kỹ lưỡng nhất để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, bao gồm kiến thức tiếng Anh lớp 8  sẽ giúp bạn trang bị nền tảng để học tập tốt cũng như bạn có thể tự tin giao tiếp tốt, vậy làm thế nào để các bạn có thể nắm được những công thức tiếng Anh lớp 8 này thì hãy cùng Step Up lướt qua các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 và các công thức của nó nhé. 

1. Đại từ phản thân – Reflexive pronouns

Đại từ phản thân [Reflexive pronouns] được sử dụng khi các chủ ngữ chịu tác động bởi chính hành động của mình chứ không phải Chị tác động bởi bất kỳ một ai hay một việc gì. Đại từ phản thân là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 để mở đầu cho ngữ pháp được xếp ngay trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1

  • Nhóm số ít kết thúc bằng -self

 myself : bản thân tôi

 yourself : bản thân bạn

 himself : bản thân anh ấy

 herself : bản thân cô ấy

 itself : bản thân nó

  •  Nhóm số nhiều kết thúc bằng -selves

ourselves : bản thân chúng tôi/ chúng ta 

yourselves : bản thân các bạn 

themselves : bản thân bọn họ 

Cách sử dụng của đại từ phản thân.

  • Đại từ phản thân [Reflexive pronouns] dùng sau một số động từ khi chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ một người hay một vật.

Một số động từ thường có đại từ phản thân theo sau là tân ngữ: 

cut + đại từ phản thân: đứt tay

 hurt + đại từ phản thân: tự làm đau bản thân 

 burn + đại từ phản thân: bị bỏng

 kill + đại từ phản thân: tự tử 

 look at/ see + đại từ phản thân: tự nhìn hình ảnh của mình 

 Một số lối truyền đạt nội dung có sử dụng đại từ phản thân 

 Enjoy yourself : hi vọng bạn có khoảng thời gian vui vẻ 

 Behave yourself : hãy ăn ở cho phải phép 

 Help yourself to tea : Đừng đợi được phục vụ trà, bạn phải tự làm cho mình 

 Make yourself at home : Cứ tự nhiên như ở nhà nha

 I live by myself : Tôi đang sống một mình 

  • Đại từ phản thân đứng sau và là tân ngữ cho giới từ khi chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ về một người hoặc một vật.
  • Đại từ phản thân thì thường nhấn mạnh vào chủ thể tự thực hiện hành động, thường được đặt sau danh từ làm chủ ngữ hoặc đứng ở cuối câu. 

2. Câu so sánh 

Câu so sánh là một kiến thức ngữ pháp được sử dụng rất phổ biến trong kiến thức tiếng Anh lớp 8. Không chỉ trong giao tiếp mà trong các kỳ thi tiếng Anh quốc gia, việc sử dụng ngữ pháp lớp 8 câu so sánh sẽ giúp bạn gây được ấn tượng với người đối diện về khả năng sử dụng kiến thức tiếng Anh lớp 8 của bạn. Để học các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh, học thuộc lòng không phải là cách học hiệu quả nhất nhé, mà bạn cần app dụng trong cuộc sống nhiều hơn.

Các công thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 dùng để so sánh:

  •  So sánh hơn [Comparative]

Short Adj- tính từ ngắn:S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun

Long Adj- tính từ dài: S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun

Cấu trúc:

Khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N/pronoun

Phủ định: S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun

  • So sánh hơn nhất [Superlative]

Short Adj- tính từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun

Long Adj- tính từ dài: S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.

3. Một vài loại câu thường gặp trong kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1

3.1   Câu mệnh lệnh [Commands]

 Để nắm chắc kiến thức tiếng Anh cấp 2 bạn cần nắm vững một số cấu trúc câu rất hay gặp trong bài kiểm tra. Đầu riên là câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh là câu có tính chất ra lệnh, sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó mà người ra lệnh lệnh cho, nó thường theo sau bởi từ please. 

Chủ ngữ của câu mệnh lệnh thường được hiểu là you, luôn dùng dạng thức nguyên thể không có to của động từ trong câu mệnh lệnh. 

Các công thức tiếng Anh lớp 8 của câu mệnh lệnh:

  • Mệnh lệnh cách đối với ngôi thứ 1.

Cấu trúc: Let us [Let’s] + bare infinitive.

 Về hình thức nó giống như nguyên mẫu không “To”-bare infinitive.

Trong câu mệnh lệnh thì chủ từ ít được đề cập đến, nhưng ta có thể đặt một danh từ đứng cuối cụm từ đó.

‘Do’ chúng ta  có thể đặt trước động từ trong câu mệnh lệnh ở thể khẳng định.

Let him/ her/ it/ them + Bare-infinitive- nguyên mẫu không “To”

Tobe+to +V-/must/infinitive+ V-infinitive

Câu phủ định “Let + her/him/them+not + Infinitive” 

                        “must not +tobe/ infinitive+ not +to+ Infinitive”.

3.2 Câu đề nghị [Requests]

Các công thức tiếng Anh lớp 8 của câu đề nghị:

  • Invitations- câu mời: mời ai đó làm một việc gì đó

To ask/ to invite + direct Obj [D.O] + to + Noun

To ask/ to invite + A.O + to + Infinitive

Would you like/Will you have+ Noun

3.3 Câu bị động [Passive voice]

Câu bị động [Passive Voice] được dùng khi chủ thể muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. 

Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động

Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động để ta chuyển thành chủ ngữ câu bị động.

Bước 2: Xác định tense-thì trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên.

Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ rồi thêm “by” phía trước. Những chủ ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by people, by them…

3.4 Câu điều kiện [Conditional Sentences]

Các công thức tiếng Anh lớp 8 của câu điều kiện:

  • Loại 0: câu điều kiện diễn tả thói quen, sự hiển nhiên tất yếu xảy ra

If + chủ ngữ + vị ngữ [ thì hiện tại], chủ ngữ + vị ngữ [ thì hiện tại]

  • Loại 1: câu điều kiện có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại, ở tương lai

If + chủ ngữ + vị ngữ [thì hiện tại], chủ ngữ + will + động từ nguyên thể

  • Loại 2: câu điều kiện không có thật ở hiện tại – thể hiện mong muốn ở hiện tại

If + chủ ngữ + vị ngữ [thì quá khứ đơn], chủ ngữ + would/could/should + động từ nguyên thể

  •  Loại 3: câu điều kiện không có thật trong quá khứ – thể hiện sự nuối tiếc vì đã không thể thực hiện được hoạt động nào đó trong quá khứ

If + chủ ngữ + vị ngữ [thì quá khứ hoàn thành], chủ ngữ + could/should/would + động từ thì hiện tại hoàn thành.

4. Các động từ khuyết thiếu – Modal verbs trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

Must dùng để diễn tả việc ra lệnh hoặc mong được thực hiện của người nói.

Have/Has to dùng để diễn tả sự bắt buộc một cách mạnh mẽ từ bên ngoài.

Ought to dùng để diễn tả việc thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc chắn.

5. Các thì cơ bản trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 8.

Chúng ta cùng thống kê lại các thì cơ bản trong tiếng Anh lớp 8 kiến thức ngữ pháp hay sử dụng dưới đây:

 Thì Hiện tại tiếp diễn [Present Continuous]

Thì Hiện tại tiếp diễn [Present Continuous] dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói và hành động đó chưa chấm dứt vẫn còn xảy ra.

Các cấu trúc tiếng Anh lớp 8 của thì Hiện tại tiếp diễn:

  • Thể khẳng định: S + be [am/are/is] + V-ing
  • Thể phủ định: S + be [am/is/are] + not + V-ing
  • Thể nghi vấn: Be [am/is/are] + S + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment,at present,….

Cách dùng:

  • Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
  • Thường tiếp theo sau câu đề nghị hay mệnh lệnh.
  • Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always.
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
  • Lưu ý: Không dùng thì này với các V chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, smell, love. hate, know, like , want , glance, feel, think, realize, seem, remember, forget,…

Thì Hiện tại hoàn thành [Present Perfect]

Thì hiện tại hoàn thành [the present perfect tense] dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không cần xác định thời gian diễn ra.

Các cấu trúc tiếng Anh lớp 8 của thì Hiện tại hoàn thành:

  • Thể khẳng định: S + have/has + PII
  • Thể phủ định: S + have/has + not + PII
  • Thể nghi vấn: Have/Has + S + PII?

Dấu hiệu nhận biết: already, not…yet, since, for, recently, before, just, ever, never.

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
  • Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.
  • Một kinh nghiệm diễn ra tới thời điểm hiện tại thường dùng trạng từ ever.
  • Một hành động diễn ra trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

Với hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 8 nói chung và ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 nói riêng này cùng với việc bổ sung thêm từ vựng qua cuốn sách Hack Não 1500 sẽ giúp việc học của các bạn trở nên hiệu quả và tối ưu hơn. Để tìm hiểu kĩ hơn các từ vựng theo chủ đề, hãy tham khảo các phương pháp học từ vựng hiệu quả, sáng tạo, tiết kiệm tối đa thời gian với sách Hack não 1500. Sách được thiết kế với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau hay sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự, phát âm shadowing và luyện tập cùng phần mềm phát âm tiếng Anh mang tên app Hack não, giúp ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học và biết cách phát âm chuẩn tiếng Anh. 

Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề