Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: //ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/
Sau đây mình xin giới thiệu với các bạn câu hỏi trắc nghiệm di truyền học đại học y dược Huế.
Hi vọng qua bài test di truyền học sẽ giúp các bạn học tốt môn học này.
Nếu bạn là sinh viên Y1 và quan tâm đến tài liệu Y1 thì đây nhé TÀI LIỆU Y1 FULL
Sách di truyền học để tiện tra cứu.
Sơ qua về tài liệu di truyền học này, bởi vì đề di truyền học đã khá cũ nên mình rất mong muốn các bạn sinh viên có test di truyền học hay đề thi trắc nghiệm di truyền học mới gửi về cho mình để mình chia sẻ cho tất cả các bạn đang học y dược trên khắp cả nước. Các bạn có thể gửi cho mình về fanpage Cộng Đồng Y Khoa
LINK THỰC TẬP DI TRUYỀN HỌC
Mình sẽ update đề mới của các bạn tại đây sau.
Bài viết được đăng bởi: //www.ykhoa247.com/
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 21 về Di truyền y học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Bạn đang xem: Trắc nghiệm di truyền y học có đáp án
A.Đột biến gen trội nằm ở NST thườngB.Đột biến gen lặn nằm ở NST thườngC.Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính XD.Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính YA.Các đột biến genB.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thểC.Tế bào bị đột biến xômaD.Tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bàoA.Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển viB.Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinhC.Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toànD.Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thểA.Hội chứng ClaiphentơB.Hội chứng ĐaoC.Hội chứng TớcnơD.Hội chứng MacphanA.Ung thư có thể là do đột biến cấu trúc NSTB.Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thưC.Ung thư là 1 loại bệnh do 1 tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u và sau đó di cănD.Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADNA.1B.2C.3D.4A.4B.2C.3D.1A.1B.2C.3D.4Bắt đầu làm bài Sinh học 12 Bài 21Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 21Giải bài tập Sinh học 12 Bài 21ADSENSEADMICRO Bộ đề thi nổi bật
Toán 12
Lý thuyết Toán 12
Giải bài tập SGK Toán 12
Giải BT sách nâng cao Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12
Giải tích 12 Chương 4
Ngữ văn 12
Lý thuyết ngữ văn 12
Soạn văn 12
Soạn văn 12 [ngắn gọn]
Văn mẫu 12
Soạn bài Hồn Trương Ba, da hàng thịt
Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12 [Mới]
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12
Unit 15 Lớp 12 Women In Society
Tiếng Anh 12 mới Unit 8
Vật lý 12
Lý thuyết Vật Lý 12
Giải bài tập SGK Vật Lý 12
Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12
Trắc nghiệm Vật Lý 12
Vật lý 12 Chương 6
Hoá học 12
Lý thuyết Hóa 12
Giải bài tập SGK Hóa 12
Giải BT sách nâng cao Hóa 12
Trắc nghiệm Hóa 12
Hóa học 12 Chương 7
Sinh học 12
Lý thuyết Sinh 12
Giải bài tập SGK Sinh 12
Giải BT sách nâng cao Sinh 12
Trắc nghiệm Sinh 12
Sinh Học 12 Chương 3 Sinh thái học
Lịch sử 12
Lý thuyết Lịch sử 12
Giải bài tập SGK Lịch sử 12
Trắc nghiệm Lịch sử 12
Lịch Sử 12 Chương 5 Lịch Sử VN
Địa lý 12
Lý thuyết Địa lý 12
Giải bài tập SGK Địa lý 12
Trắc nghiệm Địa lý 12
Địa Lý 12 Địa lý các vùng kinh tế
GDCD 12
Lý thuyết GDCD 12
Giải bài tập SGK GDCD 12
Trắc nghiệm GDCD 12
GDCD 12 Học kì 2
Công nghệ 12
Lý thuyết Công nghệ 12
Giải bài tập SGK Công nghệ 12
Trắc nghiệm Công nghệ 12
Công nghệ 12 Chương 6
Tin học 12
Lý thuyết Tin học 12
Giải bài tập SGK Tin học 12
Trắc nghiệm Tin học 12
Tin học 12 Chương 4
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 12
Tư liệu lớp 12
Xem nhiều nhất tuần
Hồn Trương Ba, da hàng thịt
Phong cách ngôn ngữ hành chính
Tiếng Anh Lớp 12 Unit 14
Tiếng Anh Lớp 12 Unit 15
Tiếng Anh Lớp 12 Unit 13
Đề thi minh họa 2020
Đề thi thử THPT QG môn Ngữ Văn
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020
Trắc nghiệm THPT QG môn Vật lý
Video ôn thi THPT QG môn Vật lý
Trắc nghiệm THPT QG môn GDCD
Trắc nghiệm THPT QG môn Sử
Video ôn thi THPT QG môn Văn
Trắc nghiệm THPT QG môn Hóa
Video ôn thi THPT QG môn Hóa
Trắc nghiệm THPT QG môn Địa
Trắc nghiệm THPT QG Tiếng Anh
Trắc nghiệm THPT QG môn Toán
Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh
Video ôn thi THPT QG môn Sinh
Trắc nghiệm THPT QG môn Sinh
Video ôn thi THPT QG môn Toán
Kết nối với chúng tôi
TẢI ỨNG DỤNG HỌC247
Thứ 2 - thứ 7: từ 08h30 - 21h00
edquebecor.com.vnThỏa thuận sử dụng
Đơn vị chủ quản: Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty CP Giáo Dục Học 247
question | lesson | page | tmb |
những loại mô tế bào nào sau đây có thể dùng làm tiêu bản trực tiếp [không qua nuôi cấy]: a. tb máu ngoại vi, tb dịch ối b. tb tua rau, tb da c. tb tủy xương, tb bạch cầu lympho máu ngoại vi d. tb tủy xương, tb tua rau @ | nội dung của di truyền học người [p11] | 11 | b |
nội dung nghiên cứu của di truyền phân tử là gì? | 13 | t | |
dung dịch colchicin hoặc colcemid bổ sung vào typ nuôi cấy tế bào ở giờ thứ 70 trước khi thu hoạch tế bào có tác dụng: a. phá vỡ màng tế bào b. định hình tế bào c. làm dừng phân bào ở kỳ giữa @ d. nhuộm tế bào | phương pháp nghiên cứu của di truyền y học [p16] | 16 | t |
vai trò của colchicin trong phương pháp di truyền tế bào: tế bào ngừng ở kỳ giữa [do ức chế hình thành trung thử, do đó ức chế tạo thoi vô sắc] [p16t, p26t] | 16 | t | |
phương pháp nghiên cứu của di truyền y học, trừ: a. phương pháp lập gia hệ và phân tích gia hệ b. phương pháp di truyền hóa sinh c. phương pháp lai phân tử acid nucleic @ d. phương pháp di truyền phân tửe. phương pháp di truyền tế bào | 16 | t | |
để nuôi cấy phát hiện NST, loại tế bào nào sau đây thường được sử dụng nhiều nhất để nghiên cứu NST người: a. tế bào tủy xương b. tế bào ối nuôi cấy c. tế bào bạch cầu lympho máu ngoại vi @ d. tế bào tua raue. tế bào từ mô da, thận... | 16 | t | |
phương pháp nghiên cứu gia hệ dùng để: a. phân tích bệnh tật xem có di truyền không b. phân tích bệnh tật hoặc tính trạng xem có di truyền không, theo quy luật nào @ c. phân tích tính trạng xem có di truyền khôngd. phân tích bệnh tật xem có di truyền không, theo quy luật nào. | 17 | b | |
nội dung nào sau đây không đúng khi lập bản đồ phả hệ: a. con cái trong gia đình được ghi lần lượt từ trái sang phải tính từ con lớn nhất b. đương sự là đối tượng được đánh dấu mũi tên dưới ký hiệu c. bên dưới phía bên phải của từng thành viên ghi số Ả-rập để chỉ số thứ tự thành viên trong thế hệ đó d. phía bên phải mỗi thế hệ ghi các số La Mã để chỉ thứ tự thế hệ @ | 18 | t | |
đặc điểm nào sau đây không đúng trong nghiên cứu về trẻ sinh đôi: a. hai đứa trẻ sinh đôi 1 hợp tử luôn cùng giới b. hai đứa trẻ sinh đôi 2 hợp tử có cùng điều kiện môi trường trong quá trình phát triển phôi thai c. hai đứa trẻ sinh đôi 2 hợp tử luôn khác giới d. hai đứa trẻ sinh đôi 1 hợp tử hoàn toàn giống nhau về vật chất di truyền @ | 20 | t | |
nếp vân da bàn tay bình thường không có đặc điểm nào: a. có 2 nếp ngang và 1 nếp dọc b. ở gốc các ngón tay 1, 2, 3, 4 có 4 chạc ba @ c. có 3 kiểu hoa vân chính là: vòng, móc, cungd. gần gốc cuối lòng bàn tay có 1 chạc ba gọi là chạc ba trục | 21 | m | |
đặc điểm của hoa vân đầu ngón tay: a. vân vòng có 2 chạc ba b. vân cung không có chạc ba c. vân móc có 1 chạc ba d. a, b, c đều đúng @ [p21b, p22t] | 21 | b | |
trình tự các bước làm tiêu bản NST người: 1. lấy mẫu vật, nuôi cấy tế bào 2. thu hoạch tế bào và dùng dung dịch nhược trương phá vỡ màng tế bào, ly tâm lấy cặn tế bào 3. cho các tế bào dừng lại ở kỳ giữa bằng dung dịch colcemid hoặc colchicin 4. dàn tế bào lên phiến kính, để tiêu bản khô và nhuộm 5. định hình tế bào bằng dung dịch carnoy từ 3 lần trở lên a. 1-3-2-5-4 @ d.1-2-4-5-3 | phương pháp xét nghiệm nhiễm sắc thể của người [p25] | 25 | b |
chọn đáp án sai: d. có nhiều kỹ thuật nhuộm băng nhưng tất cả các phương pháp nhuộm băng đều có phẩm nhuộm huỳnh quang để quan sát NST @ [p30] | 26 | t | |
đặc điểm NST nhóm A: | đặc điểm bộ nhiễm sắc thể của người [p27] | 28 | m |
đặc điểm NST nhóm D: | 28 | b | |
các bệnh gây ra do rối loạn NST thường là các bệnh sau, ngoại trừ: a. hội chứng Patau [p41m] b. hội chứng Edwards [p40t] c. hội chứng Down [p35m] d. hội chứng tiếng mèo kêu [5p-] e. hội chứng Noonan @ [p51m] [được xếp vào rối loạn NST giới, tuy nhiên có trường hợp gen bệnh nằm trên 12q22-qter, có trường hợp không xác định được. biểu hiện thì giống hội chứng Turner, ở cả nữ và nam, còn gọi là hội chứng Turner nam, hội chứng Ullrich] | bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể thường [p34] | 34 | b |
tần số hoa vân mô cái tăng trong bệnh: a. hội chứng Down b. hội chứng Edwards c. hội chứng Patau d. hội chứng mèo kêu @ | 34 | b | |
đặc điểm chung của bệnh rối loạn số lượng NST: d. tất cả đều đúng | 34 | # | |
tần số mắc hội chứng Down ở trẻ sơ sinh là: 1/700 - 1/800 | 35 | m | |
biểu hiện lâm sàng nào sau đây không phải là biểu hiện của hội chứng Down: a. khe mắt xếch b. đầu nhỏ, ngắn, mặt tròn c. lưỡi to dày, hay nứt nẻ d. ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn tay nắm lại @ [đây là biểu hiện của hội chứng Edwards. p40m]e. dị tật tim | 36 | t | |
Down chuyển đoạn 14-21 là do nhận NST chuyển đoạn từ bố hoặc mẹ, hoặc mới phát sinh. | 37 | b | |
bố hoặc mẹ mang NST chuyển đoạn cân bằng giữa NST 21 và NST 14 [or 15, or 21] thì nguy cơ sinh ra những đứa trẻ theo lý thuyết là: a. 1/2 con bình thường, 1/2 con mắc bệnh Down do chuyển đoạn b. 1/2 con mắc bệnh Down do chuyển đoạn, 1/2 con mang NST chuyển đoạn giống như bố hoặc mẹ c. 1/3 con bình thường, 1/3 con mắc bệnh Down do chuyển đoạn, 1/3 con mang NST chuyển đoạn giống như bố hoặc mẹ @ d. 2/3 con mắc bệnh Down do chuyển đoạn, 1/3 bình thường | 38 | t | |
mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị Down là: a. 1/200 b. 1/300 [35-39] c. 1/400 d. tất cả đều sai @ | 39 | t | |
nội dung chẩn đoán trước sinh của người bị Down gồm các bước theo thứ tự: 1. xét nghiệm sàng lọc AFP, beta HCG, uE3 trong huyết thanh mẹ [triple test] 2. siêu âm thai 3. phân tích NST nhờ nuôi cấy tế bào ối, sinh thiết tua rau | 39 | b | |
hội chứng Edwards có đặc điểm nào đúng: a. trisomy 8 b. ngón cái quặp vào ngón trỏ c. bàn chân khoèo @ d. cả a, b, c đúng Bàn tay đặc biệt: ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn tay nắm lại, ngón trò chùm lên ngón nhẫn. | 40 | m | |
bệnh nào sau đây không phụ thuộc tuổi mẹ: a. Down b. Edwards c. Patau d. hội chứng mèo kêu @ | 44 | m | |
chức năng của NST X không phải là: a. chi phối sự biệt hóa tinh hoàn b. kìm hãm sự hình thành tinh hoàn c. chi phối hình thành và thực hiện chức năng buồng trứng d. ức chế gen biệt hóa tinh hoàn nhờ yếu tố TDF @ | bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể giới tính [p45] | 45 | m |
giới và giới tính của cá thể được xác định qua mấy giai đoạn: a. 4 b. 3 c. 5 @ d. 7 | 46 | t | |
ứng dụng vật thể Barr: a. chẩn đoán trước sinh bệnh liên quan đến gen trên NST X b. chẩn đoán sớm trẻ sắp sinh là trai hay gái c. chẩn đoán hội chứng Turner và Klinefelter d. cả b và c @ | 47 | b | |
ở giai đoạn sơ sinh của hội chứng Turner thì dấu hiệu nào sau đây gợi ý: a. gáy rộng b. tóc mọc thấp xuống gáy và nhiều nốt ruồi c. bộ phận sinh dục ngoài không rõ ràng d. thừa da gáy, phù bạch huyết mu tay @ | 49 | t | |
một số đặc điểm hình thái giúp bác sĩ lâm sàng hướng tới chẩn đoán trẻ mắc hội chứng Turner ở giai đoạn sơ sinh: a. bàn chân vẹo, dính ngón tay hoặc ngón chân b. thừa da ở dáy, phù bạch huyết ở mu tay, bàn chân @ c. khe mắt xếch, có nếp quạt, sứt môi, hở hàm ếchd. đầu ngắn, mũi tẹt, tai ở vị trí thấp | 49 | t | |
đặc điểm karyotype của trẻ mắc hội chứng Turner là: a. thiếu 1 NST X, thể khảm 2 hoặc 3 dòng tế bào b. mất đoạn NST X ở nhánh dài hoặc nhánh ngắn c. NST X hình vòng, NST đều ở nhánh dài hoặc nhánh ngắn d. cả a, b, c đều đúng @ | 50 | m | |
công thức NST của đứa trẻ bị mắc hội chứng Turner trường hợp NST X đều ở nhánh dài là: a. 46,XX b. 46,Xi[Xp] c. 45,X d. 46,X,i[Xq] @ [p50m, p33m] | 50 | m | |
chẩn đoán xác định người mắc hội chứng Klinefelter [or Turner]: a. đặc điểm hình thái bên ngoài b. xét nghiệm di truyền tế bào @ c. xét nghiệm tinh dịch đồd. cơ quan sinh dục ngoài kém phát triển | 50 | b | |
lưỡng giới thật có các dạng sau: a. kháng androgen hoàn toàn và không hoàn toàn b. lưỡng giới do thượng thận và không do thượng thận c. lưỡng giới xen kẽ, lưỡng giới một bên và lưỡng giới hai bên @ d. tất cả đều sai | 55 | t | |
hội chứng Martin-bell [X dễ gãy, fragile X] là do đột biến: a. NST Xp27.3 b. NST Yq27.1 c. NST Xq27.3 @ [đọc thêm p195b] d. gen lặn trên NST thường | 56 | t | |
các bước tách chiết DNA lần lượt là: 1. phá hủy màng sinh học giải phóng DNA bằng cơ học [nghiền]/ áp suất, siêu âm, hóa học, hoặc sinh học [enzym] 2. tách protein ra khỏi DNA bằng proteinase K 3. kết tủa DNA bằng ethanol lạnh 4. hòa tan DNA bằng đệm TE [Tris, EDTA] | tách chiết và điện di DNA [p59] | 59 | b |
nội dung nào sau đây không đúng trong điện di DNA: a. DNA được nhuộm bằng ethidium bromide và hình ảnh điện di được quan sát dưới ánh sáng tử ngoại b. khi chạy điện di DNA cần có DNA mẫu [marker để so sánh] c. DNA tích điện dương, trong điện trường di chuyển sang cực âm @ [DNA tích điện âm] d. khi điện di loại phân ử DNA > 500 đôi nucleotid dùng agarose gel | 60 | b | |
điện di DNA, chọn câu sai: d. để quan sát DNA thì cần gắn DNA với ethidium bromide và chiếu ánh sáng hồng ngoại @ [ánh sáng tử ngoại] | 60 | b | |
nhiệt độ của các giai đoạn trong chu kỳ phản ứng chuỗi polymerase [PCR] như sau: a. biến tính 80-90 oC, lai ghép 50-52 oC, tổng hợp 70-72 oC b. biến tính 92-95 oC, lai ghép 72-75 oC, tổng hợp 50-52 oC c. biến tính 92-95 oC, lai ghép 32-35 oC, tổng hợp 72-75 oC d. biến tính 92-95 oC, lai ghép 50-52 oC, tổng hợp 70-72 oC @ | phản ứng chuỗi polymerase [polymerase chain reaction: PCR] [p61] | 62 | t |
các giai đoạn của phương pháp PCR lần lượt là: 1. biến tính: 92-95 oC, tách DNA thành sợi đơn 2. lai ghép: 50-52 oC, DNA mồi được lai ghép với sợi đơn của DNA ban đầu 3. tổng hợp DNA: 70-72 oC, Taq polymerase điều khiển sự gắn tiếp các nucleotid vào sau DNA mồi dựa DNA ban đầu làm khuôn. | 62 | t | |
nguyên liệu cần thiết để có thể thực hiện PCR gồm: 1. phân tử DNA ban đầu 2. 2 đoạn DNA mồi [primers], mỗi mồi gồm khoảng 20 base, 2 mồi này gắn ở 2 đầu của phân tử DNA ban đầu: mồi ngược và mồi xuôi 3. 4 loại nucleotid [dATP, dCTP, dGTP, aTTP] 4. Taq polymerase: enzym polymerase có tính chịu nhiệt độ cao, được tách chiết từ vi khuẩn Thermus aquaticus | 62 | m | |
nội dung nào sau đây không đúng với kỹ thuật PCR: a. sau n chu kỳ từ 1 phân tử DNA ban đầu sẽ có 2^n phân tử DNA được tạo thành b. từ 1 lượng DNA rất ít, sau PCR sẽ có 1 lượng lớn DNA cho chẩn đoán và nghiên cứu c. sử dụng DNA dò để bắt đầu tổng hợp nên phân tử DNA mới @ d. là kỹ thuật nhân đoạn DNA invitro | 62 | m | |
đặc điểm phương pháp enzym học Sanger: a. deoxyribonucleotid gắn vào DNA khởi động hoạt động b. dideoxyribonucleotid là nucleotid bị mất OH ở vị trí số 3 khi gắn vào chuỗi DNA thì ngừng kéo dài chuỗi DNA [không có sự gắn thêm nucleotid nữa] @ c. cần phải có sự tham gia của enzym giới hạnd. dideoxyribonucleotid cần phải được đánh dấu phóng xạ bằng P31 để đọc băng bằng phương pháp tự chụp hình phóng xạ | xác định trình tự nucleotid trong phân tử DNA [sequencing] [p62] | 64 | t |
các đặc điểm sau đây là đặc trưng cho enzym giới hạn, trừ: | enzym giới hạn và chức năng của enzym giới hạn [p65] | 66 | t |
chức năng của enzym giới hạn trong vi khuẩn là: a. phân giải protein của vi khuẩn b. phân giải DNA của virus khi virus xâm nhập vào vi khuẩn @ c. phân giải protein của virusd. phân giải DNA của chính vi khuẩn | 66 | b | |
chức năng enzym giới hạn không phải là: a. phân giải DNA của virus khi virus xâm nhập vào vi khuẩn b. làm DNA dài bị cắt thành ngắn c. dò tìm đoạn DNA đặc hiệu @ d. không tác động vào DNA vi khuẩn vì quá trình methyl hóa enzym | 66 | b | |
vai trò của DNA dò: | lai acid nucleic [p67] | 67 | m |
kỹ thuật Southern blotting được thực hiện theo các bước sau: 1. tách DNA, cắt DNA và điện di DNA 2. thấm DNA lên giấy nitro cellulose 3. biến tính DNA 4. lai DNA dích và DNA dò và kiểm tra kết quả a. 1-3-2-4 @ d. 1-4-2-3 | 68 | t | |
các bước của Southern blotting lần lượt là: 1. tách chiết DNA 2. cắt DNA thành nhiều đoạn bằng enzym giới hạn 3. điện di DNA trên gel agarose 4. làm biến tính DNA [bằng nhiệt độ cao hoặc NaOH] 5. thấm DNA vào giấy thấm nitrocellulose 6. cho giấy nitrocellulose đã thấm DNA vào bình lai đã có DNA dò. | 68 | t | |
các bước của phương pháp Dot blotting lần lượt là: 1. biến tính DNA 2. gắn DNA đích đã được biến tính lên màng lai [màng nitrocellulose hoặc màng nylon] 3. đưa màng lai chứa DNA đích vào dung dịch chứa DNA dò 4. sau 20-24h, DNA dò sẽ gắn vào DNA đích tạo thành chuỗi kép 5. rửa màng lai, để khô tự nhiên sau đó phân tích bằng tự chụp hình phóng xạ | 69 | m | |
bộ gen là gì? a. chỉ toàn bộ các đơn vị di truyền chứa trong một bộ lưỡng bội 2n NST b. chỉ toàn bộ các đơn vị di truyền chứa trong một bộ đơn bội n NST của loài @ c. là toàn bộ NST có trong nhân tế bào d. là số lượng các gen trong cơ thể ngườie. khác | bộ gen là gì? Ý nghĩa của việc dựng bản đồ gen người [p75] | 75 | m |
khái niệm bộ gen của người là: a. toàn bộ các đơn vị di truyền chứa trong bộ đơn bội n NST của người b. mỗi tế bào soma chứa 2 bộ gen c. mỗi giao tử bình thường chứa 1 bộ gen d. bao gồm cả a, b, c @ | 75 | m | |
dự án bộ gen người gồm các mục tiêu: a. dựng bản đồ di truyền, dựng bản đồ hình thể b. dựng bản đồ di truyền, dựng bản đồ hình thể, xác định trình tự ba tỉ đôi base của bộ gen. @ [p76t, p87b] c. dựng bản đồ di truyền, xác định cấu trúc của các mRNA được phiên mã từ các gend. dựng bản đồ di truyền, xác định trình tự 3 tỉ đôi base của bộ gen | 76 | t | |
áp dụng dự án bộ gen người là: 1. giải thích rõ được nguyên nhân, cơ chế của nhiều tính trạng bình thường hoặc bệnh lý, từ đó sẽ có những chẩn đoán, điều trị chính xác, hiệu quả hơn. 2. tách được dòng gen để nghiên cứu, để sửa chữa gen phục vụ điều trị gen [gene therapy] 3. sản xuất được các sản phẩm của gen [các loại protein] phục vụ đời sống, chẩn đoán, điều trị | 76 | b | |
trình tự DNA, chọn câu sai: a. trình tự lặp lại duy nhất [10%] để mã hóa protein b. trình tự lặp lại nhiều lần [10-15%] không mã hóa protein nhưng có thể rất có ích trong lập bản đồ gen người c. trình tự lặp lại trung bình [25-40%] không mã hóa protein, có thể phiên mã d. ngoài ra còn có gen nhảy có thể lặp lại duy nhất, trung bình và nhiều lần @ | đặc điểm bộ gen của người [p76] | 77 | t |
trong phương pháp phân tích gen liên kết, để xác định được vị trí gen quy định bệnh hay tính trạng chưa biết, người ta dựa vào: d. cả a, b, c đều đúng | một số phương pháp xác định bản đồ di truyền và bản đồ hình thể [p79] | 79 | m |
bản đồ di truyền xác định chủ yếu nhờ: [!] các phương pháp còn lại dùng trong lập bản đồ hình thể [gồm 8 phương pháp] | 79 | m | |
bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng khác loài trong việc xây dựng bản đồ gen, người ta đã xác định được vị trí gen mã hóa thymidin kinase ở người nằm trên: d. NST 10 | 81 | b | |
phương pháp xác định liều gen dùng để: a. xác định số lượng phân tử mRNA b. xác định vị trí các nucleotid trên gen c. xác định số lượng bản sao của 1 gen trong tế bào @ d. cả a, b, c đều đúng | 82 | t | |
ý nghĩa của phương pháp xác định liều gen: xác định số lượng bản sao của một gen, sử dụng trong dưng bản đồ gen | 82 | t | |
mã kết thúc hay mã vô nghĩa có trình tự các nucleotid như sau d. UAA, UAG, GAU | mô hình cấu trúc và điều chỉnh biểu hiện gen của một gen tiêu biểu ở người [p90] | 90 | b |
cấu trúc mRNA tiền thân: a. có RNA kết hợp với protein b. có cả exon và intron @ c. chỉ có intrond. chỉ có exon | 90 | b | |
với gen trong nhân, mRNA được tổng hợp ở đâu? a. việc tổng hợp mRNA tiền thân và hình thành mRNA thuần thục đều diễn ra ở tế bào chất b. mRNA tiền thân được tổng hợp ở tế bào chất, mRNA thuần thục được hình thành trong nhân tế bào c. việc tổng hợp mRNA tiền thân và hình thành mRNA thuần thục đều diễn ra ở trong nhân tế bào d. mRNA tiền thân được tổng hợp ở trong nhân tế bào, mRNA thuần thục được hình thành ở tế bào chất @ | 91 | t | |
điều chỉnh biểu hiện kiểu gen từ DNA sang mRNA được thực hiện bởi yếu tố kiểm soát phiên mã. | 93 | t | |
điều chỉnh biểu hiện gen ở tế bào người được tiến hành qua 6 bước theo con đường từ DNA đến RNA và protein: | 93 | t | |
việc điều chỉnh biểu hiện gen ở bước mRNA dịch mã thành protein là: d. điều chỉnh bằng yếu tố kiểm soát thành thục RNA | 93 | m | |
khi mRNA đã ra ngoài tế bào chất thì được điều chỉnh bằng: a. yếu tố kiểm soát vận chuyển RNA b. yếu tố kiểm soát dịch mã c. yếu tố kiểm soát giáng cấp d. cả b và c | 93 | m | |
khi protein đã được tổng hợp, việc điều chỉnh biểu hiện gen sẽ là: a. kiểm soát vận chuyển RNA b. kiểm soát thành thực RNA c. hoạt hóa hay ức chế protein mới được tạo ra nhờ yếu tố kiểm soát hoạt tính protein @ d. kiểm soát dịch mã | 93 | m | |
đột biến xảy ra ở vùng mã hóa gen cấu trúc, loại nào sau đây dẫn đến thay thế 1 acid amin trong chuỗi polypeptid a. mất 1-2 nucleotid ở bộ ba mã thứ 4 trong gen b. thay/đảo vị trí nucleotid c. thêm 1 nucleotid vào bộ ba mã thứ 2 d. thay thế 1 nucleotid này bằng 1 nucleotid khác @ | bệnh của hemoglobin [p93] | 94 | b |
đặc điểm bệnh hemoglobin S dị hợp tử: a. thiếu máu nhẹ, lách to b. hồng cầu nhỏ nhưng tăng số lượng hồng cầu c. tăng khả năng chống lại ký sinh trùng sốt rét nhưng không có biểu hiện lâm sàng @ d. thiếu máu tan huyết vừa | 95 | m | |
bệnh HbC là bệnh di truyền theo cơ chế: d. lặn liên kết NST X | 96 | b | |
trong bệnh HbE, triệu chứng lâm sàng của người có kiểu gen AE là: d. thiếu máu nhẹ | 97 | m | |
sàng lọc phát hiện HbE, chọn: a. hình thể hồng cầu và MCV, MHC b. đo sức bền hồng cầu ở NaCl 0.35% c. hình thể hồng cầu, MCV, MHC, đo sức bền hồng cầu @ d. c. hình thể hồng cầu, MCV, MHC, đo sức bền hồng cầu và điện di Hb [điện di Hb là xét nghiệm để chẩn đoán xác định] | 97 | m | |
bệnh alpha thalassemia không có đặc điểm sau: | 100 | t | |
trong bệnh alpha thalassemia, người có kiểu gen a-/a- hoặc --/aa có biểu hiện: a. thiếu máu nhẹ b. thiếu máu nặng c. không có biểu hiện lâm sàng nhưng thể tích hồng cầu giảm @ d. không có biểu hiện thiếu máu | 100 | t | |
phòng bệnh thalassemia cần: a. phát hiện người dị hợp trong quần thể cho lời khuyên di truyền b. trước hôn nhân: phát hiện người dị hợp cho lời khuyên di truyền để hạn chế sinh ra con mang bệnh c. chẩn đoán trước sinh để hạn chế sinh con bị bệnh nặng d. a, b, c đều đúng @ [p100b, p104m] | 100 | b | |
beta thalassemia dạng beta 0: a. giảm tổng hợp chuỗi beta b. không tổng hợp chuỗi β @ c. có thể giảm hoặc không tổng hợp chuỗi betad. tổng hợp chuỗi beta bình thường | 101 | b | |
chẩn đoán trước sinh beta thalassemia dùng phương pháp nào: a. phân tích DNA b. phân tích NST c. phân tích DNA, NST @ [do dự] d. tùy từng trường hợp | 101 | # | |
beta+ thalassemia là tình trạng: 1 hoặc 2 gen beta globulin bị đột biến nhưng vẫn sản xuất ra một lượng nhỏ beta globulin. | 102 | t | |
biểu hiện beta thalassemia thể nặng là: a. người bệnh thiếu máu nặng ngay từ năm đầu của cuộc sống b. người bệnh thiếu máu nhẹ c. màng xương mỏng nên xương dễ gãy, biến dạng xương mặt và sọ, Hb chủ yếu là HbF, gan và lách to vì phải tăng sản xuất tế bào máu d. cả a và c đúng @ | 103 | b | |
cơ chế gây bệnh hemophilia A là do: d. không tổng hợp được tiểu cầu | đột biến gen gây rối loạn các yếu tố đông máu [p104] | 104 | b |
điều trị hemophilia A và B: truyền yếu tố đông máu VIII, IX khi cần thiết [p107m, p109m] | 107 | m | |
bệnh Hemophilia B là bệnh di truyền theo cơ chế: a. trôi không hoàn toàn trên NST thường b. trội trên NST thường c. lặn liên kết NST X @ [Xq27.1] d. lặn trên NST thường | 107 | b | |
bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh là: d. rối loạn cấu trúc enzym | bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh [p110] | 110 | m |
hậu quả không đúng của rối loạn chuyển hóa do thiếu hụt enzym: d. thiếu sản phẩm chuyển hóa | 112 | t | |
đặc điểm lâm sàng của phenylceton niệu: | 113 | t | |
phương pháp sàng lọc bệnh phenylceton niệu: | 113 | m | |
phương pháp điều trị phenylceton niệu: điều chỉnh chế độ ăn nghèo phenylalanin | 113 | b | |
các rối loạn di truyền kiểu Mendel là: d. di truyền đa gen | di truyền đơn gen [p134] | 134 | m |
các rối loạn di truyền kiểu Mendel bao gồm: a. di truyền trội NST thường b. di truyền lặn NST thường c. di truyền liên kết giới d. cả a, b, c đúng @ | 134 | b | |
trong di truyền gen trội hoàn toàn trên NST thường, vai trò của bố và mẹ trong việc di truyền gen bệnh cho con như thế nào: a. mẹ truyền 100% gen bệnh cho con trai b. bố truyền 50% gen bệnh cho con gái c. cả bố và mẹ đều có thể truyền gen bệnh cho con trai và con gái @ | 137 | t | |
đặc điểm của di truyền trội hoàn toàn trên NST thường là: - trong quần thể có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình - khả năng mắc bệnh của nam và nữ là như nhau - bố và mẹ có khả năng ngang nhau trong di truyền gen bệnh - di truyền trực tiếp từ bố mẹ sang con cái - xuất hiện liên tục, không ngắt quãng qua các thế hệ. có thể ngắt quãng giả ở gia đình đẻ ít con. - tỷ lệ các cá thể mang tính trạng hoặc bệnh di truyền do gen trội là khá cao, thường trên 50% - sự biểu hiện bệnh muộn- tính biến thiên lớn trong biểu hiện lâm sàng | 137 | t | |
trong di truyền alen trội hoàn toàn trên NST thường, biểu hiện bệnh thường: a. muộn, tương đối thống nhất b. sớm, tính biến thiên lớn c. muộn, tính biến thiên lớn @ d. sớm, tương đối thống nhất | 138 | b | |
một số bệnh, tật di truyền alen trội hoàn toàn NST thường ở người: Tật: tật dính ngón, tật thừa ngón và tật ngắn ngón... | 139 | m | |
di truyền alen trội không hoàn toàn ở NST thường: 3 kiểu gen, 3 kiểu hình vd: bệnh tạo xương bất toàn | 142 | t | |
di truyền đồng trội: hệ nhóm máu ABO [ABH], Kell, MNSs,... | 142 | b | |
bệnh di truyền alen lặn NST thường: Ví dụ về bệnh di truyền alen lặn NST thường: - bệnh bạch tạng - bệnh Agammaglobulinemia [Bruton type] - bệnh xơ nang - bệnh da vẩy cá, tâm thần phân liệt, điếc bẩm sinh, động kinh di truyền, thiếu máu hồng cầu hình liềm, bệnh Wilson, thalassemia...- bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh: phenylceton niệu, galactose huyết, không dung nạp fructose, các bệnh tích glycogen... | 144 | b | |
đặc điểm di truyền alen lặn liên kết NST X: - hình ảnh "di truyền nghiêng": xuất hiện bệnh ở cậu - cháu, bác trai - cháu, "di truyền dòng họ ngoại" - nam nhiều hơn nữ, nữ đồng hợp rất hiếm ... [p147-149]... Một số bệnh di truyền lặn liên kết NST X: - bệnh mù màu lục, mù màu đỏ - bệnh thiếu hụt G6PD - bệnh hemophilia A, B - bệnh tinh hoàn nữ tính hóa/ nữ hóa có tinh hoàn - bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, bệnh Fabry... | 147 | t | |
di truyền alen trội liên kết NST X: nữ dị hợp biểu hiện một cách biến thiên hơn và nhẹ hơn ở nam vì 1 trong 2 NST X bị bất hoạt ở giai đoạn sớm phôi thai. Mỗi phụ nữ là "một cơ thể khảm sinh lý". Ví dụ bệnh: - bệnh còi xương giảm phosphat huyết kháng vitamin D - đái tháo đường nguồn gốc thận, đái tháo nhạt - thiểu men răng[thai nam dễ chết thai] | 149 | b | |
trong di truyền alen trội liên kết NST X không có alen tương ứng trên NST Y, khi bố bị bệnh, tỉ lệ bệnh: d. cả a, b, c đều đúng | 150 | t | |
di truyền liên kết NST Y không có alen tương ứng ở X là loại di truyền: d. ngang | 151 | b | |
bệnh liên kết NST Y: tính chất "dòng họ nội", di truyền thẳng. ví dụ: - bệnh dày sừng lòng bàn tay - tật nhiều lông mọc ở vành tai - bệnh da vẩy cá nặng | 151 | b | |
tính trạng bị hạn chế bởi giới là: a. tính trạng chỉ xuất hiện ở giới nam b. tính trạng chỉ xuất hiện ở giới nữ c. tính trạng xuất hiện ở cả 2 giới d. tính trạng xuất hiện hoặc chỉ ở giới nam, hoặc chỉ ở giới nữ @ | 152 | b | |
một số bệnh do có sự lặp lại 3 nucleotid nhiều lần: - bệnh Huntington CAG x 36-100 - bệnh thừa ngón, dính ngón: GCG, GCT, GCA x 20-25 - hội chứng Fraglie X: CGG x 60-200 | 154 | m | |
độ thấm là gì? - Độ thấm còn gọi là mức ngoại biên, là khả năng của một gen hoặc tổ hợp gen được biểu hiện ra kiểu hình ở bất kỳ mức độ nào. - Độ thấm được tính trong các gia hệ và trong quần thể, là tỷ lệ tính theo % số cá thể mà một gen trội hoặc một đồng hợp tử lặn hoặc một tổ hợp gen biểu hiện ra kiểu hình. - = 55 tuổi b. >= 35 tuổi và = 35 tuổi @ [p237m, p39] d. >= 40 tuổi | tư vấn di truyền [p236] | 237 | m |
thời gian thực hiện sàng lọc trước sinh bằng Triple test: a. ở tất cả các tuần thai, càng sớm càng tốt b. ở quý đầu của thai = 35 tuổi c. các thai phụ đã sinh con trisomy 18 d. b và c đều đúng [do dự] | 238 | b | |
đối tượng cần sàng lọc phát hiện thai bị dị tật ống thần kinh là: d. các thai phụ >= 35 tuổi | 238 | b | |
đối tượng cần xét nghiệm sàng lọc dị tật ống thần kinh gồm: d. b và c đúng | 238 | b | |
đối tượng cần sàng lọc phát hiện thai bị hội chứng Down là: a. thai phụ lớn tuổi và đã sinh con dị tật b. chỉ ở các thai phụ >= 35 tuổi [do dự] c. tất cả các thai phụ @ | 238 | b | |
đối tượng cần sàng lọc bệnh Down trước sinh là: b và c là dành cho "chẩn đoán trước sinh" hoặc là các đối tượng đặc biệt trong "sàng lọc trước sinh" [p39b, p238b] | 238 | b | |
đối tượng cần chẩn đoán trước sinh bằng phương pháp chọc dò dịch ối: a. chỉ áp dụng cho các thai phụ đã sinh con dị tật b. kết quả siêu âm xác định thai nhi bị dị tật @ c. các thai phụ đã xác định có nguy cơ cao sinh con bất thường NST, DNAd. tất cả các thai phụ [do dự] | 239 | b | |
trong các xét nghiệm chẩn đoán trước sinh hiện nay, tế bào được sử dụng: a. tế bào tủy xương b. tế bào máu của mẹ c. tế bào trong dịch ối, tế bào tua rau thai nhi d. cả a,b,c đều đúng @ [p240, p241t] | 240 | t | |
chẩn đoán trước sinh bằng phương pháp sinh thiết tua rau được thực hiện ở tuần thai: a. trước 15 tuần b. từ 15-18 tuần [chọc dò dịch ối] c. thường ở tuần thai 8-10 tuần @ | 240 | b | |
đối tượng cần tư vấn di truyền: a. kết hôn cùng dòng họ b. những người làm việc trong môi trường độc hại c. vợ, chồng cao tuổi [vợ >= 35, chồng >= 55] d. cả a, b, c đều đúng @ | 242 | m | |
đối tượng cần tư vấn di truyền: a. những người mang gen bệnh hoặc mang NST đột biến b. những người khỏe mạnh nhưng trong dòng họ có người mắc bệnh di truyền c. những cặp vợ chồng sinh con theo ý muốn d. a, b, c đều đúng @ | 242 | m | |
các bước của quá trình tư vấn di truyền: 1. lập gia hệ - thăm khám lâm sàng - lập bệnh án di truyền 2. xét nghiệm 3. tính nguy cơ di truyền 4. cho lời khuyên 5. gia đình quyết định 6. theo dõi đánh giá kết quả [p241b, p243b, p23b] | 243 | b | |
ai quyết định thực hiện nội dung tư vấn di truyền: gia đình hoàn toàn quyết định | 248 | t |
Page 2
Trang chủ Cuộc sống thú vị ▼