Trắc nghiệm nguyên lý kế toán chương 3 năm 2024

Học tập một cách dễ hơn. Kho thư viện cộng đồng miễn phí tổng hợp và phân loại tài liệu học phần, môn học ôn thi chất lượng, dễ dàng xử gọn các đề thi hóc búa năm trước. Sinh viên dễ dàng học hỏi và tìm thấy tài liệu cần thiết trên trang thư viện website Học Dễ Dàng.

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university

NLKT - 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lí kế toán

Nguyên lý kế toán [Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh]

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university

NLKT - 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lí kế toán

Nguyên lý kế toán [Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh]

Downloaded by Huy Hoàng [phamhoanghuy233@gmail.com]

lOMoARPSD2 658 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kế toán là công cụ quản lý cần thiết cho

A.Các loại doanh nghiệpB.Các cơ quan nhà nướcC.Cả a và b

D.Các tổ chức có sử dụng vốn và kinh phí

Câu 2: Kế toán có các chức năng:

A.Thông tin và hoạch địnhB.Hoạch định và kiểm tra

C.Thông tin và kiểm tra

D.Cả a,b,c

Câu 3: Thông tin kế toán chỉ được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ

A.Đúng

B.Sai [cung cấp thông tin dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động]

Câu 4: Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân thủ nguyên tắc:

A.Trọng yếuB.Giá gốc

C.

Nhất

quán

Để đảm bảo tính so sánh của thông tin số liệu kế toán giữa các thời kỳ trong việc đánh giá tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán phải tuân thủ nguyên tắc nhất quán, tức là các chính sách kế toán và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã lựa chọn phảI được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có sự thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và sự ảnh h ưởng của sự thay đổi đó đến các thông tin kế toán.

D.Thận trọng

Câu 5: Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc là do tuân thủ nguyên tắc

A.Nhất quán

Phù hợp

Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chi phí và doanh thu là hai mặt thống nhất của cùng một quá tr ình, chi phí là cơ sở nguồn gốc tạo ra doanh thu, doanh thu là kết quả của chi phí bỏ ra là nguồn bù đắp chi phí. Do đó việc ghi nhận doanh thu và chi phí phảI phù hợp với nhau.Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phảI ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phảI trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.

B.

C.Hoạt động liên tụcD.Cả a,b,c

Câu 6: Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị gồm:

A.Các nhà quản trị doanh nghiệp [ người sử sụng thông tin kế toán bên trong]

B.Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năngC.Cả a và b

Câu 7: Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:

A.Chi phí và giá thành

B.Chi phí và doanh thu [ việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoảng chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó]

Downloaded by Huy Hoàng [phamhoanghuy233@gmail.com]

lOMoARPD2 658 8

C.Chi phí và lợi nhuậnD.Doanh thu và lợi nhuận

Câu 8: Câu phát biểu nào là không chính xác với nguyên tắc thận trọng:

A.Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn B.Không đánh giá cao hơn các giá trị của các tài sảnC.Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả

D.Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh [ thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí…….]

Câu 9: Bảng cân đối kế toán là: Là bảng kê các tài khoản và số dư của chúng tại một thời điểm nhất định. Chứng minh sự cân bằng toan hoc của các khoản ghi nợ và ghi có sau khi chuyển sổ

A.Báo cáo chi tiết về tình hình tài sản của DNB.Báo cáo được đo lường theo các thước đo: tiền, hiện vật và thời gian lao độngC.Cung cấp thông tin của kỳ kế toán

D.a,b,c đều sai

Câu 10: Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt độngvà yêu cầu quản lý:

A.Đúng

B.Sai

Câu 11: Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo KTQT:

A.Đúng

B.Sai

Câu 12: Mua tài sản đưa vào sử dụng ngay sẽ làm cho Bảng cân đối kế toán bị mất cân đối:

A.Đúng

B.Sai [ vì tài sản ví dụ như vật tư tăng, nhưng tiền giảm]

Câu 13: Xuất kho NVL 10.000.000 để sản xuất sản phẩm. Nếu tại thời điểm này thì phát biểu nào sau đây đúng:

A.Tài sản của DN bị giảm xuốngB.BCĐKT sẽ bị mất cân đối

C.Nguồn vốn của DN không thay đổi

D.a,b,c đều đúng

Câu 14: Vào cuối kỳ tại một DN có các tài liệu [Đơn vị 1.000đ]: Tiền mặt 3.000, nguyên liệu 4.000, hao mòn TSCĐ 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, TSCĐ 30.000 và vốn đầu tư của chủ sở hữu: x. Vậy x là: [ x= tài sản – nợ phải trả= 3+4+30-4-1]

A.34.000B.36.000C.30.000

D.32.000

Câu 15: Phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt. Vậy nghiệp vụ này làm cho:

A.Chỉ có tiền mặt tăng lênB.Chỉ có khoản trái phiếu đầu tư tăng lên

Downloaded by Huy Hoàng [phamhoanghuy233@gmail.com]

lOMoARPD2 658 8

Chủ Đề