Trong dd H2SO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Phương trình điện li H2SO4

  • 1. Viết phương trình điện li của H2SO4
    • H2SO4 2H+ + SO42-
  • 2. Một số phương trình điện li
  • 3. Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Phương trình điện li của H2SO4 được Vndoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình điện li của dung dịch axit sunfuric từ đó giúp các bạn vận dụng tốt vào làm bài tập, câu hỏi liên quan đến điện li H2SO4. Mời các bạn tham khảo.

1. Viết phương trình điện li của H2SO4

H2SO4 2H+ + SO42-

2. Một số phương trình điện li

  • Phương trình điện li NaNO3
  • Phương trình điện li NaClO3
  • Viết phương trình điện li Fe[NO3]3
  • Phương trình điện li Fe[NO3]2
  • Phương trình điện li H2S
  • Phương trình điện li của AgNO3
  • Phương trình điện li HNO3
  • Phương trình điện li HNO2
  • Phương trình điện li Sn[OH]2
  • Phương trình điện li của Ca[OH]2
  • Phương trình điện li HBr
  • Phương trình điện li H3PO3
  • Phương trình điện li của K2CO3
  • Phương trình điện li của Na2HPO3

3. Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Cho các chất sau: KCl; HF; FeSO4; KOH; Zn[NO3]2; H3PO4; [NH4]3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al[OH]3; Fe[OH]2; HNO3. Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất [nếu có].

Đáp án hướng dẫn giải

Chất điện ly mạnh: NaCl; FeSO4; KOH; Zn[NO3]2; [NH4]3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện ly:

KCl → K+ + Cl-

FeSO4 → Cu2+ + SO42-

KOH → K+ + OH-

Zn[NO3]2 → Zn2+ + 2NO3-

[NH4]3PO4 → 3NH4+ + PO43-

AgNO3 → Ag+ + NO3-

HNO3 → H+ + NO3-

Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al[OH]3.

Phương trình điện ly:

HF ⇔ H+ + F-

CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4-

Al[OH]3 ⇔ Al3+ + 3OH-

H2PO4- ⇔ H+ + HPO42-

H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

HPO42- ⇔ H+ + PO43-

HCO3- ⇔ H+ + CO32-

Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Câu 2. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. NaOH, KCl, H2CO3.

B. Na2S, Zn[OH]2, HCl.

C. HClO, KNO3, Ba[OH]3.

D. HCl, Cu[NO3]3,Ca[OH]2.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 3.Axit nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. H3PO4

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 4.Phản ứng hóa học nào sau đâycó phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?

A. HCl + KOH → H2O + KCl

B. KOH + KHCO3 → H2O + K2CO3

C. H2SO4 + CaCl2 → 2HCl + CaSO4

D. H2SO4 + Ca[OH]2 → 2H2O + CaSO4

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 5.Trong dung dịch CH3COOH 0,04 M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A. 0,001 M.

B. 0,08 M.

C. 0,0008 M.

D. 0,04 M.

Xem đáp án

Đáp án C

Độ điện li của CH3COOH là 0,02.

CM H+ = 0,04. 0,02 = 0,0008 [mol]

Câu 6.Đặc điểm phân li Al[OH]3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 7.Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. d < c< a < b.

B. c < a< d < b.

C. a < b < c < d.

D. b < a < c < d.

Xem đáp án

Đáp án D

Chia 2 nhóm: nhóm bazơ NaOH; nhóm axit gồm HCl; H2SO4 và NH4Cl.

Vì pH của bazơ lớn nhất → d có pH lớn nhất

HCl và H2SO4 là các axit mạnh nên pH sẽ nhỏ hơn muối NH4Cl

Các chất cho cùng nồng độ mol/lít → H2SO4 phân li được 2H+

→ [H+] lớn hơn → pH sẽ nhỏ hơn [vì pH = - logCM]

Do đó b < a < c < d.

Câu 8.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.

Xem đáp án

Đáp án C

.........................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li của H2SO4. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Loga Hóa Học lớp 12

Ôn tập Hóa 11

Phương trình điện li của H2SO4, H2SO3, HClO là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Tài liệu bao gồm phương trình điện li và một số bài tập minh họa của H2SO4, H2SO3, HClO. Qua đó giúp các bạn lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi vốn từ, củng cố kiến thức Hóa 11.

Phương trình điện li lớp 11

H2SO4 2H+ + SO42-

Câu 1. Cho các chất sau: KCl; HF; FeSO4; KOH; Zn[NO3]2; H3PO4; [NH4]3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al[OH]3; Fe[OH]2; HNO3. Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất [nếu có].

Trả lời

Chất điện ly mạnh: NaCl; FeSO4; KOH; Zn[NO3]2; [NH4]3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện ly:

KCl → K+ + Cl-

FeSO4→ Cu2+ + SO42-

KOH → K+ + OH-

Zn[NO3]2 → Zn2+ + 2NO3-

[NH4]3PO4 → 3NH4+ + PO43-

AgNO3 → Ag+ + NO3-

HNO3 → H+ + NO3-

Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al[OH]3.

Phương trình điện ly:

HF ⇔ H+ + F-

CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4-

Al[OH]3 ⇔ Al3+ + 3OH-

H2PO4- ⇔ H+ + HPO42-

H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

HPO42- ⇔ H+ + PO43-

HCO3- ⇔ H+ + CO32-

Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Câu 2. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. NaOH, KCl, H2CO3.

B. Na2S, Zn[OH]2, HCl.

C. HClO, KNO3, Ba[OH]3.

D. HCl, Cu[NO3]3,Ca[OH]2.

Trả lời 

Đáp án D

Câu 3. Axit nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. H3PO4

Trả lời

Đáp án A

Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đâycó phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?

A. HCl + KOH → H2O + KCl

B. KOH + KHCO3→ H2O + K2CO3

C. H2SO4+ CaCl2 → 2HCl + CaSO4

D. H2SO4 + Ca[OH]2 → 2H2O + CaSO4

Câu 5. Trong dung dịch CH3COOH 0,04 M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A. 0,001 M.

B. 0,08 M.

C. 0,0008 M.

D. 0,04 M.

Trả lời: 

Độ điện li của CH3COOH là 0,02.

CM H+ = 0,04. 0,02 = 0,0008 [mol]

Vậy chọn đáp án C

2. Phương trình điện li HClO

a. Viết phương trình điện li của HClO

HClO ⇌ H+ + ClO–

b. HClO là chất điện li yếu

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch, gồm:

Các axit trung bình và yếu như: H2S, H2CO3, H3PO4, HClO, CH3COOH...

Các bazơ không tan như: Mg[OH]2, Fe[OH]2, Fe[OH]3...

c. Bài tập vận dụng 

Câu 1. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, HClO

B. H2S, HClO, CH3COOH, Fe[OH]2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 2. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? Biết chúng đều có cùng nồng độ mol là 0,2M.

A. KOH

B. BaCl2

C. H2S

D. HF

Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HClO, Na2S, Ba[OH]2, K2CO3.

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HClO.

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ba[OH]2, NaOH, HClO, NaCl.

Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. HCl

B. Ba[OH]2.

C. HClO

D. H2SO4

3. Phương trình điện li H2SO3

a. Viết phương trình điện li H2SO3

H2SO3 ⇄ H+ + HSO3−

HSO3− ⇄ H+ + SO32-

b. H2SO3 là chất điện li yếu

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, số phân tử hòa tan phân li một phần, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

Các axit yếu, bazơ yếu và một số muối là chất điện li yếu.

Những chất điện li yếu là:

Các axit yếu như CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, ...

Các bazơ yếu như: Bi[OH]2, Mg[OH]2, ...

VD: H2SO3 là axit yếu

H2SO3 ⇄ H+ + HSO3−

HSO3− ⇄ H+ + SO32-

c. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2S

B. H2SO3

C. Mg[OH]2

D. HNO3

Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là

A. H2S, H2SO3, HF, Mg[OH]2.

B. BaSO4, H2S, NaCl, HNO3

C. Na2SO3, NaOH, CaCl2, H2SO3.

D. CuSO4, NaCl, H2SO3, NaOH.

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2SO3

Câu 4. Cho các chất dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3,CuSO4, . Các chất điện li mạnh là:

A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H­2SO3

B. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H­2SO3, H­2S

C. NaCl, H2SO3, CuSO4, Ag2SO4

D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4

Cập nhật: 18/09/2021

Video liên quan

Chủ Đề