Trưởng bối tiếng trung là gì

Trưởng bối tiếng Hàn là 선배 [seonbae]. Trưởng bối người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối mang hàm ý kính phục.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô.

오빠 [oppa]: Anh [em gái gọi].

형 [hyung]: Anh [em trai gọi].

언니 [unnie]: Chị [em gái gọi].

누나 [noona]: Chị [em trai gọi].

형수 [hyeongsu]: Chị dâu.

동생 [dongsaeng]: Em.

남동생 [namdongsaeng]: Em trai.

여동생 [yeodongsaeng]: Em gái.

조카 [joka]: Cháu.

할아버지 [halabeoji]: Ông.

할머니 [halmeoni]: Bà.

친할아버지 [chinhalabeoji]: Ông nội.

친할머니 [chinhalmeoni] : Bà nội.

외할머니 [oehalmeoni]: Bà ngoại.

외할아버지 [oehalabeoji]: Ông ngoại.

어머니 [eomeoni] : Mẹ.

아버지 [abeoji]: Bố, ba.

형제 [hyeongje]: Anh chị em.

고모 [gomo]: Cô.

사촌 [sachon]: Anh chị em họ.

아내 [anae]: Vợ.

남편 [nampyeon]: Chồng.

Bài viết trưởng bối tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Chủ Đề