Trường đại học khoa học thái nguyên điểm chuẩn năm 2022

Ngày 15/9/2021, Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên chính thức ra thông báo về điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, với 03 chương trình chất lượng cao là Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh lấy 20,0 điểm, Dịch vụ Pháp luật và Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp lấy 16,5 điểm.

Với 20 chương trình đại trà, chương trình Công nghệ sinh học lấy 18,0 điểm, Hàn Quốc học và Trung Quốc học lấy 16,5 điểm, tất cả các chương trình còn lại như: Luật, Khoa học Quản lý, Vật lý, Khoa học môi trường, Toán tin, Công nghệ kỹ thuật Hóa học, Hóa dược, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Du lịch, Quản lý tài nguyên và Môi trường, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội, Văn học, Lịch sử, Báo chí, Thông tin – Thư viện, Việt Nam học đều lấy 15,0 điểm.

Cụ thể, điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên theo từng ngành như sau:

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên cũng thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 với số điểm như sau:

Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, sau khi có kết quả xét tuyển ngày 15/9/2021, căn cứ vào nhu cầu thực tế của các thí sinh, Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung 710 chỉ tiêu đại học chính quy, trong đó, 460 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 250 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT.

Các chỉ tiêu tập trung nhiều vào những ngành có nhu cầu cao và được nhiều thí sinh quan tâm. Hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //tuyensinh.tnus.edu.vn/dangky/ hoặc thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp về Trường Đại học Khoa học qua đường bưu điện.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 30/9/2021 [tính theo dấu bưu điện] và đến 17h00 ngày 05/10/2021 đối với trường hợp đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc đăng ký trực tiếp tại trường.

Phạm Minh

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Thái Nguyên 2021 - điểm chuẩn TNUS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Khoa học Thái Nguyên năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Đại học Khoa học Thái Nguyên điểm chuẩn 2021

Trường đại học Khoa học Thái Nguyên [mã trường DTZ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Thái Nguyên 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.

​​​​​​​

Bổ sung đợt 1:

​​​​​​​

Trường đại học Khoa học Thái Nguyên điểm chuẩn xét học bạ 2021

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo kết quả được ghi trong học bạ THPT năm 2021 như sau:

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Khoa học Thái Nguyên 2021

Ngày 19/8, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Khoa học Thái Nguyên 2020

Trường đại học Khoa học Thái Nguyên [mã trường DTZ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Khoa học Thái Nguyên điểm chuẩn 2020 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Khoa học TN năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00, D07, D08

18,5

Chất lượng cao

2

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01, C00, C14, D84

16,5

Chất lượng cao

3

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00, D01, C20, D66

16,5

Chất lượng cao

4

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D08, B04

17

5

7380101

Luật

D01, C00, C14, D84

15

6

7340401

Khoa học quản lý

D01, C00, C14, D84

15

7

7440217

Địa lý tự nhiên

A00, D01, C04, C20

15

8

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D01, C14

15

9

7460117

Toán - Tin

A00, D84, D01, C14

15

10

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

B00, A11, D01, C17

15

11

7720203

Hoá dược

B00, A11, D01, C17

15

12

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, C20, D66

15

13

7810101

Du lịch

C00, D01, C20, C04

15

14

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, B00, D01, C14

15

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

15

16

7760101

Công tác xã hội

D01, C00, C14, D84

15

17

7229030

Văn học

D01, C00, C14, D84

15

18

7229010

Lịch sử

D01, C00, C14, D84

15

19

7320101

Báo chí

D01, C00, C14, D84

15

20

7320201

Thông tin - Thư viện

D01, C00, C14, D84

15

21

7310630

Việt Nam học

D01, C00, C14, D84

15

Điểm chuẩn đại học Khoa học Thái Nguyên xét học bạ 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7420201 CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

B00, D07, D08

23

Chất lượng cao

2

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

D01, C00, C14, D84

21

Chất lượng cao

3

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và Resort

C00, D01, C20, D66

21

Chất lượng cao

4

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D08, B04

21

Chương trình đại trà

5

7380101

Luật

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

6

7340401

Khoa học quản lý

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

7

7440217

Địa lý tự nhiên

A00, D01, C04, C20

18

Chương trình đại trà

8

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D01, C14

18

Chương trình đại trà

9

7460117

Toán - Tin

A00, D84, D01, C14

18

Chương trình đại trà

10

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

B00, A11, D01, C17

18

Chương trình đại trà

11

7720203

Hoá dược

B00, A11, D01, C17

18

Chương trình đại trà

12

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, C20, D66

18

Chương trình đại trà

13

7810101

Du lịch

C00, D01, C20, C04

18

Chương trình đại trà

14

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, B00, D01, C14

18

Chương trình đại trà

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

18

Chương trình đại trà

16

7760101

Công tác xã hội

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

17

7229030

Văn học

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

18

7229010

Lịch sử

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

19

7320101

Báo chí

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

20

7320201

Thông tin - Thư viện

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

21

7310630

Việt Nam học

D01, C00, C14, D84

18

Chương trình đại trà

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Thái Nguyên 2019

Trường đại học Khoa học Thái Nguyên [mã trường DTZ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học TNUS 2019 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Khoa học TN năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7380101

Luật

C00, C14, D01, D84

14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

13,5

3

7420201

Công nghệ sinh học

B00, B04, C18, D08

15

4

7720203

Hoá dược

A11, B00, C17, D01

13,5

5

7810101

Du lịch

C00, C04, C14, D01

14

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C04, C14, D01

13,5

7

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B00, C14, D01

13,5

8

7760101

Công tác xã hội

C00, C14, D01, D84

13,5

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A11, B00, C17, D01

13,5

10

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, C14, D01

13,5

11

7460112

Toán ứng dụng

A00, C14, D01, D84

19

12

7440217

Địa lý tự nhiên

C00, C04, C20, D01

13,5

13

7340401

Khoa học quản lý

C00, C14, D01, D84

13,5

14

7320201

Thông tin - thư viện

C00, C14, D01, D84

13,5

15

7320101

Báo chí

C00, C14, D01, D84

13,5

16

7229030

Văn học

C00, C14, D01, D84

13,5

17

7229010

Lịch sử

C00, C14, D01, D84

13,5

Điểm chuẩn đại học TNUS xét học bạ năm 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7380101

Luật

C00, C14, D01, D84

18

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

18

3

7420201

Công nghệ sinh học

B00, B04, C18, D08

18

4

7720203

Hoá dược

A11, B00, C17, D01

18

5

7810101

Du lịch

C00, C04, C14, D01

18

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C04, C14, D01

18

7

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B00, C14, D01

18

8

7760101

Công tác xã hội

C00, C14, D01, D84

18

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A11, B00, C17, D01

18

10

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, C14, D01

18

11

7460112

Toán ứng dụng

A00, C14, D01, D84

18

12

7440217

Địa lý tự nhiên

C00, C04, C20, D01

18

13

7340401

Khoa học quản lý

C00, C14, D01, D84

18

14

7320201

Thông tin - thư viện

C00, C14, D01, D84

18

15

7320101

Báo chí

C00, C14, D01, D84

18

16

7229030

Văn học

C00, C14, D01, D84

18

17

7229010

Lịch sử

C00, C14, D01, D84

18

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​​​​​​

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề