English Language Arts [ELA] tìm cách dạy các kỹ năng đọc viết bằng tiếng Anh, chủ yếu được thể hiện ở khả năng đọc, viết, nghe và nói một cách hiệu quả. Các tiêu chuẩn và mục tiêu mô tả các kỳ vọng của cấp lớp đối với việc dạy và học các kỹ năng này được tìm thấy trong tình trạng Tiêu chuẩn học tiếng Anh của Virginia.
Chương trình ELA của Trường Công lập Arlington tìm cách phát triển những học sinh trở thành những người đọc có chiến lược, những nhà văn hiệu quả, những diễn giả hấp dẫn và những nhà tư tưởng phản biện. Văn phòng ELA tin rằng tất cả trẻ em đều có thể học đọc một cách khéo léo, viết một cách diễn đạt và tham gia vào các bài diễn thuyết ở cấp độ cao hơn.
Trọng tâm ở đầu tiểu học [lớp trước tuổi 2] là phát triển và thành thạo các kỹ năng đọc viết cơ bản. Hướng dẫn dựa trên bằng chứng nhấn mạnh nhận thức âm vị học, ngữ âm, phát triển từ vựng, lưu loát và hiểu được ưu tiên để đáp ứng nhu cầu của học sinh trong giai đoạn đầu của quá trình đọc và viết.
Trọng tâm ở tiểu học trên [lớp 3-5] chuyển từ học đọc sang học đọc để tìm hiểu trên tất cả các lĩnh vực nội dung. Học sinh xây dựng các kỹ năng đọc cơ bản của mình và ngày càng trở thành những người đọc và viết thành thạo.
Trọng tâm ở trường trung học cơ sở [lớp 6-8] là sự hiểu biết rộng hơn về thế giới của các thể loại văn học. Học sinh được khuyến khích mở rộng cuộc sống đọc và nâng cao giọng viết của mình bằng cách khám phá nhiều thể loại, sử dụng nhiều chiến lược khác nhau và xem xét nhiều góc độ.
Trọng tâm ở trường trung học [lớp 9-12] là sự đánh giá cao văn học dưới mọi hình thức của nó, từ thông thường đến tiểu thuyết dành cho giới trẻ đương đại, từ phim ảnh đến mạng xã hội, từ nghệ thuật đến âm nhạc. Nhiều con đường học tập có sẵn cho sinh viên bao gồm, các khóa học Xếp lớp Nâng cao, Ghi danh kép, và Tú tài Quốc tế về cả Văn học và Sáng tác. Các khóa học hướng dẫn và chuẩn bị cho học sinh về kỳ vọng biết đọc biết viết trong môi trường giáo dục sau trung học, cao hơn như đã trình bày trong Hồ sơ tốt nghiệp của VDOE.
I. Thế nào là trường từ vựng?
Ví dụ:
+mặt, mắt, da, gò má, đùi, đầu, cánh tay, miệng
+Hoa, lá, rau, rau, củ quả
- Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung về nghĩa
Ví dụ 1:
Học tập:
+Con người: học sinh, giáo viên
+Môn học: toán, văn, anh, lí, hóa
+hoạt động: dạy học, đọc, viết, học
+đồ dùng học tập: sách, vở, bút
- Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ khác
Ví dụ 2:
Mắt- lông mày – nhìn- lờ đờ
Học tập – sách – viết
- Trường từ vựng có thể gồm những từ khác nhau về từ loại
Ví dụ:
Bò:
Trường từ vụng loài vật [cùng với: trâu, chó, gà]
Trường từ vựng di chuyển [cùng với: chạy, trường, đi…]
Ví dụ 4:
Tưởng, mừng, chực, cậu Vàng: người -> thú vật
- Chuyển trường từ vựng để tăng tính nghệ thuật và khả năng diễn đạt
- II. Luyện tập
Bài 1: tìm các từ thuộc trường từ vựng người ruột thịt trong văn văn bản “Trong lòng mẹ”
Người ruột thịt:
Bài 2. Đặt tên trường từ vựng cho các dãy từ sau
- Đá, đạp, giẫm, xéo
- Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi
- Hiền lành, độc ác, cởi mở
- Bút máy, phấn, bút chì, bút bi
- Hoài nghi, khinh miệt, ruồng rẫy, kính mến
Bài 3. Tìm các trường từ vựng mỗi từ sau:
Lưới:
Lạnh:
Bài 4. Nhận xét cách chuyển trường từ vựng ở các từ gạch chân
Ruộng rãy là chiến trường
Cuốc cày là vũ khí
Nhà nông là chiến sĩ
Hậu phương thi đua với tiền tuyến
Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
Bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nghệ thuật này chưa? Nếu chưa, hãy nghía qua bài viết sau để học thêm từ mới nhé.
Nghệ thuật [Art] luôn xuất hiện quanh ta. Từ những bức vẽ ngô nghê trên tường đến những tuyệt tác được trưng bày trong Viện bảo tàng. Nghệ thuật bao gồm nhiều lĩnh vực như hội họa, âm nhạc, điện ảnh… Để giúp bạn hiểu rõ thêm về lĩnh vực này, Edu2Review sẽ giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nghệ thuật. Nào ta cùng khám phá nhé!
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ âm nhạc
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Guitar |
đàn ghi ta |
Banjo |
đàn băng-giô |
Violin |
đàn vĩ cầm |
Piano |
đàn dương cầm |
Harmonica |
kèn ác-mô-ni-ca |
Saxophone |
kèn xắc-xô |
Flute |
sáo |
Tambourine |
trống lục lạc |
Harp |
đàn hạc |
Band |
ban nhạc |
Drums |
trống |
Marching band |
ban nhạc diễn hành |
Piano được mệnh danh là vua của các nhạc cụ [Nguồn: học piano]
Triangle |
kèn tam giác |
Xylophone |
mộc cầm, đàn phím gỗ |
Cello |
đàn vi-ô-lông-xen |
Trumpet |
kèn trôm-pét |
Organ |
đàn ống |
Kettledrum |
trống định âm |
Bagpipes |
kèn túi |
Gong |
cồng, chiêng |
Cymbal |
chũm chọe |
Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Magic/Fantasy |
phim kỳ ảo |
Drama |
kịch |
Comedy |
hài kịch |
Sci-fi |
khoa học viễn tưởng |
Cartoon/Animation |
hoạt hình |
Horror |
phim kinh dị |
Romantic |
phim tình cảm |
Western |
phim Viễn Tây |
Detective |
phim trinh thám |
Thriller |
phim ly kỳ, giật gân |
Action |
phim hành động |
Adventure |
phim phiêu lưu mạo hiểm |
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình Nghệ thuật
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Painting |
hội họa |
Sculpture |
điêu khắc |
Architecture |
kiến trúc |
Photography |
nhiếp ảnh |
Music |
âm nhạc |
Dance |
khiêu vũ |
Play |
kịch |
Novel |
tiểu thuyết |
Poetry |
thơ ca |
Ballet |
múa ba lê |
Các từ vựng thường được sử dụng trong Nghệ thuật
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Realism |
Chủ nghĩa hiện thực |
Renaissance |
Thời kỳ phục hưng |
Romanticism |
Chủ nghĩa lãng mạn |
Socialist realism |
Chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa |
Surrealism |
Chủ nghĩa siêu thực |
Symbolism |
Chủ nghĩa tượng trưng |
Critical realism |
Chủ nghĩa hiện thực phê phán |
Naturalism |
Chủ nghĩa tự nhiên |
Abstract |
Trừu tượng |
Actor |
Nam diễn viên |
Actress |
Nữ diễn viên |
Aesthetics |
Mỹ học |
Architecture |
kiến trúc |
Artefact |
Đồ tạo tác |
Artist |
Họa sĩ |
Arts |
Nghệ thuật |
Audience |
Thính giả; Khán giả [chỉ 1 nhóm người] |
Brush |
Bút [lông]vẽ |
Học thêm nhiều từ mới về chủ đề Nghệ thuật [Nguồn: YouTube – Tiếng Anh cho Trẻ em]
Cartoon, caricature |
Tranh biếm họa [đả kích], tranh vui |
Choreograph |
Dàn dựng |
Classical |
Cổ điển |
Classicism |
Chủ nghĩa cổ điển |
Comedian |
Diễn viên hài |
Comedy |
Phim hài |
Creative |
Sáng tạo |
Critic |
Nhà phê bình |
Dancer |
diễn viên múa, người khiêu vũ |
Director |
đạo diễn |
Documentary |
Phim tài liệu |
Dramatic |
Kịch tính |
Eau-forte |
Tranh khắc axit |
Engraving |
Tranh khắc |
Exhibit |
Trưng bày; Triển lãm |
Exhibition |
Sự trưng bày, Cuộc triển lãm |
Expressionism |
Chủ nghĩa biểu hiện |
Festival |
Hội diễn, lễ hội |
Film projector |
máy chiếu phim |
Fine art |
Mỹ thuật |
Fresco |
Tranh tường |
Gouache |
Tranh bột màu |
Idea, representation |
Biểu tượng |
Image, form |
Hình tượng |
Image |
Hình vẽ |
Impressionism |
Chủ nghĩa ấn tượng |
Improvement |
Điển hình hóa |
Inspired |
Cảm hứng |
Masterpiece |
Kiệt tác |
Model |
người mẫu |
Museum |
bảo tàng |
Musical |
Nhạc kịch |
Nude |
[Tranh] khoả thân |
Oil painting [to pain in oil] |
Tranh sơn dầu |
Opera |
[Một loại hình nghệ thuật sân khấu] |
Orchestra |
Dàn nhạc |
Paintbrush |
bút vẽ |
Palette |
bảng màu |
Paper-cut |
Tranh cắt giấy |
Pastel drawing |
Tranh phấn màu |
Perform |
Biểu diễn |
Nghệ thuật quả là thú vị đúng không các bạn? Hy vọng qua bài biết trên các bạn sẽ học thêm nhiều từ vựng mới và đừng quên ghé thăm trang Edu2Review mỗi ngày để cập nhật những thông tin tiếng Anh bổ ích khác!
Hiếu Lễ [tổng hợp]
Nguồn ảnh cover: du học Canada
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Có một sự hiểu biết cơ bản về từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch sẽ là hành trang tuyệt vời giúp ...
Trung tâm giao tiếp nào ở TPHCM có học phí rẻ nhưng chất lượng? Bạn muốn học tiếng Anh với người ...
Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...
Vượt qua 4.500 đối thủ từ hơn 90 quốc gia, vào đầu 12/2021 vừa qua, Edu2Review vinh dự góp mặt ...