Truyền hình nghĩa là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Truyền hình là gì? Từ “truyền hình” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “truyền hình” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “truyền hình” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ truyền hình trong Tiếng Việt

truyen hinh- đg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền hình*. Đài truyền hình*.

Các từ liên quan khác

  • truyền đơn
  • truyền giáo
  • truyền khẩu
  • truyện ký
  • truyền lệnh
  • truyền lô
  • truyền miệng
  • truyện ngắn
  • truyện nhi chân, giả
  • truyền nhiễm

Đặt câu với từ truyền hình

Danh sách các mẫu câu hay nhất có từ truyền hình trong

Từ Điển Tiếng Việt

mà chúng tôi tổng hợp gửi tới để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những câu ưng ý nhất cho mình.

  •   Duyên dáng truyền hình.
  •   Có ba kênh truyền hình thương mại và ba kênh truyền hình công cộng.
  •   Kênh truyền hình 1.
  •   Truyền hình Kênh - Ch.
  •   Buổi lễ được truyền hình trực tiếp tại Hoa Kỳ bởi đài truyền hình ABC.
  •   Bài chi tiết: KBS World [kênh truyền hình] Chương trình truyền hình KBS World lấy nguồn từ các dịch vụ truyền hình trong nước của đài KBS.
  •   Truyền hình phát sóng tại bang được phân thành truyền hình mặt đất và vệ tinh.
  •   Kênh truyền hình số 5.
  •   Đài Truyền hình Bến Tre.
  •   Truyền hình và tai nạn
  •   Breakers: series kịch truyền hình.
  •   Đài Truyền hình Việt Nam [VTV], là đài truyền hình quốc gia trực thuộc Chính phủ Việt Nam.
  •   Phát thanh truyền hình - sản xuất chương trình, sở hữu 2 kênh truyền hình cáp Mnet và KMTV.
  •   Nó đầy dẫy trên truyền hình.
  •   Phát những chương trình truyền hình?
  •   Cũng chả có truyền hình cáp.
  •   Truyền hình là quyền lực à?
  •   Giải Nghệ Sĩ Phim Truyền Hình?
  •   Countdown của kênh truyền hình Mnet.
  •   Xiếc, rock ́n'roll, phim truyền hình.
  •   Những năm 1990 được cử làm đại diện của Đài truyền hình ORT [kênh 1 truyền hình Nga] ở Israel.
  •   Xiếc, rock 'n' roll, phim truyền hình.
  •   Đây là kênh truyền hình rất tốt.
  •   Ngày mai cô sẽ lên truyền hình.
  •   Võ Tòng, phim truyền hình năm 2013.
  •   Cứ như phim truyền hình dài tập.
  •   ● Chương trình phát thanh và truyền hình.
  •   Đó chỉ là chương trình truyền hình.
  •   Viết mớ chuyện phiếm cho truyền hình.
  •   Tôi muốn một kênh truyền hình riêng.
  •   Sao cậu không bắt truyền hình cáp?
  •   Mình quên cổ ở trên truyền hình.
  •   Vậy anh là diễn viên truyền hình.
  •   đó cho một phóng viên truyền hình.
  •   Các kênh truyền hình của Đài Phát thanh Truyền hình Bình Dương đã có mức độ phủ sóng ra cả nước.
  •   Truyền hình Pháp được tự do hoá một phần trong hai thập niên sau đó, với việc thành lập một số kênh truyền hình thương mại, chủ yếu là truyền hình cáp và vệ tinh.
  •   Rollin Post, 81, phóng viên truyền hình Mỹ.
  •   Chương trình truyền hình trên KBS World lấy nguồn từ các kênh truyền hình trong nước của đài KBS: KBS1 và KBS2.
  •   Ngày mai đến đài truyền hình phải không?
  •   Đây là tháp truyền hình cao 140-m.
  •   Anh có đĩa nhạc, truyền hình vệ tinh...
  •   Những máy truyền hình là một phần mười.
  •   Những máy truyền hình là một phần mười
  •   Dịch vụ Phát thanh-Truyền hình Đặc biệt.
  •   Chương trình truyền hình thực tế chết tiệt.
  •   Phim này đã được phát trên truyền hình.
  •   Vợ tôi còn không có truyền hình cáp!
  •   Chương trình truyền hình có vẻ lớn hơn.
  •   Đã tham gia sản xuất nhiều phóng sự tài liệu, truyền hình thực tế và những sự kiện lớn truyền hình trực tiếp...
  •   Phim và chương trình truyền hình được phân loại bởi cơ quan phân loại truyền hình của địa phương hoặc chính quyền địa phương.
  •   Ông từng xuất hiện trên đài truyền hình Anh BBC và đài truyền hình Nhật Bản NHK biểu diễn các bản nhạc của ông.
  •   Tất cả các hệ thống truyền hình trước giai đoạn kỹ thuật số truyền hình [DTV] đều sử dụng các tín hiệu tương tự.
  •   Trường Cao đẳng Truyền hình là một cơ sở đào tạo giáo dục trình độ Cao đẳng trực thuộc Đài Truyền hình Việt Nam.
  •   Sự nghiệp phát thanh truyền hình của Aggrey-Fynn bắt đầu với tư cách là người dẫn chương trình truyền hình vào năm 2003.
  •   Tây Ban Nha Truyền hình Dàn nhạc giao hưởng.
  •   Bạn có muốn làm diễn viên phim truyền hình?
  •   Một phần trung tâm truyền hình bị hư hại.
  •   Đêm chung kết của cuộc thi kéo dài tới 4 giờ đồng hồ và được truyền hình trực tiếp trên khắp khu vực Mỹ Latinh bởi đài truyền hình Venevision và được truyền hình đến Mỹ và México qua đài Univision.
  •   “Làm quen với 3 " sao" tiếng hát truyền hình”.
  •   Hội thi tiếng hát truyền hình giải Hoàng Việt.
  •   Tôi là Jack Berry, Đài truyền hình Hoa Kỳ.
  •   Fox là kênh truyền hình của Thổ Nhĩ Kỳ.
  •   Năm 1982 bắt đầu sự nghiệp phim truyền hình.
  •   Kênh truyền hình tương tác dành cho giới trẻ.
  •   2011: Liên hoan phim truyền hình mùa thu Sohu .
  •   Là một đầu bếp nổi tiếng trên truyền hình.
  •   Đó là hệ thống truyền hình của riêng ta.
  •   Truyền hình tiếp tay cho sự tưởng tượng này.
  •   Đã thấy sau đó là vùng phim truyền hình.
  •   Đồng chí Ganske xem truyền hình Tây Đức sao?
  •   Về kênh truyền hình khác tại Anh, xem GAYtv.
  •   Kênh là 1 phần của mạng lưới Truyền hình.
  •   “Chân dung võ sư Vovinam trên truyền hình Mỹ”.
  •   Mặt cậu tràn ngập trên báo và truyền hình.
  •   Ông tích cực tham gia đóng phim truyền hình.
  •   Đài phát thanh truyền hình Hy Lạp [tiếng Hy Lạp: Ελληνική Ραδιοφωνία Τηλεόραση, Ellinikí Radiofonía Tileórasi hoặc ERT, nghĩa là "Đài phát thanh truyền hình Hy Lạp"] là công ty truyền phát thanh truyền hình công cộng nhà nước Hy Lạp.
  •   Đài phát thanh và truyền hình dưới sự chỉ đạo của Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Campuchia, được tạo ra vào năm 1983.
  •   Thiệu Dật Phu [Hồng Kông] Sài Trí Bình [Đài Loan] Hãng phim truyền hình Phim truyền hình Người đại diện tài năng Nhà sản xuất truyền hình Nhà biên kịch Nhà sản xuất radio ^ Aubry D'Arminio [ngày 10 tháng 10 năm 2016].
  •   Nó được dùng trong các dịch vụ truyền hình vệ tinh hoặc truyền hình cap kỹ thuật số trước khi MPEG-2 trở nên phổ biến.
  •   Các phóng viên cũng phản án về việc truyền hình vệ tinh nước ngoài bị can thiệp khi chuyển qua truyền hình Trung ương Trung Quốc.

Tìm kiếm nhiều nhất

  • Mỹ nữ
  • Người ngợm
  • Ngái ngủ
  • Mẫu mực
  • Lôi thôi
  • Thực lực
  • Ấu trĩ
  • Độc thân
  • Ruột non
  • Ruột già
  • Hậu môn
  • Đàn bầu
  • Phách
  • Sáo
  • Sênh tiền
  • Trống
  • Tù và
  • Cồn
  • Dao mổ
  • Ống nghe
  • Ống tiêm
  • Nhiệt kế
  • Biển
  • Vịnh
  • Eo biển
  • Đảo
  • Mũi đất
  • Sóng
  • Cát
  • Thủy triều
  • Hải đăng
  • Tàu ngầm
  • Du thuyền
  • Ca nô
  • Cá mập
  • Cá ngựa
  • Hải cẩu
  • Sứa
  • Mực
  • Bạch tuộc
  • Cua
  • Ốc
  • Rùa
  • San hô
  • Hôn lễ
  • Phù dâu
  • Rước dâu
  • Nhẫn cưới
  • Trầu cau
  • Tuần trăng mật
  • Bão
  • Động đất
  • Hạn hán
  • Mưa đá
  • Sóng thần

Chủ Đề