Ngày 17 tháng 10 năm 2020 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 1 tháng 9 năm 2020 tức ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tý. Ngày 17/10/2020 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 17 tháng 10 năm 2020
ngày 17/10/2020 tốt hay xấu?
lịch âm 2020
lịch vạn niên ngày 17/10/2020
| ||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| ||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17 tháng 10 năm 2020
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.
Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2020
Thu lại
Thông tin ngày 17 tháng 10 năm 2020:
- Dương lịch: 17/10/2020
- Âm lịch: 1/9/2020
- Bát Tự : Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
- Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực : Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.]
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tướng, Âm đức, Bất tương, Tục thế, Minh đường.
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h - 3h,
13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h - 5h,
15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h - 7h,
17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h - 9h,
19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h - 11h,
21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Liễu.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Hoẵng [Con mang rừng].
- Mô tả chi tiết:
- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu. [ Hung tú ] Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. |
Xem ngày hôm nay - 15/1/2022
Xem ngày mai - 16/1/2022
Xem ngày kia - 17/1/2022
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm LịchXem
Dương lịch: 22/12/2015
- Âm lịch: 22/12/2015
Xem chi tiết
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2020 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 * 15/8 Đinh Sửu | 2 16 Mậu Dần | 3 17 Kỷ Mão | 4 18 Canh Thìn | |||
5 19 Tân Tỵ | 6 20 Nhâm Ngọ | 7 21 Quý Mùi | 8 22 Giáp Thân | 9 23 Ất Dậu | 10 24 Bính Tuất | 11 25 Đinh Hợi |
12 26 Mậu Tý | 13 27 Kỷ Sửu | 14 28 Canh Dần | 15 29 Tân Mão | 16 30 Nhâm Thìn | 17 1/9 Quý Tỵ | 18 2 Giáp Ngọ |
19 3 Ất Mùi | 20 4 Bính Thân | 21 5 Đinh Dậu | 22 6 Mậu Tuất | 23 7 Kỷ Hợi | 24 8 Canh Tý | 25 * 9 Tân Sửu |
26 10 Nhâm Dần | 27 11 Quý Mão | 28 12 Giáp Thìn | 29 13 Ất Tỵ | 30 14 Bính Ngọ | 31 15 Đinh Mùi | |
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2020
- Lịch vạn niên tháng 1
- Lịch vạn niên tháng 2
- Lịch vạn niên tháng 3
- Lịch vạn niên tháng 4
- Lịch vạn niên tháng 5
- Lịch vạn niên tháng 6
- Lịch vạn niên tháng 7
- Lịch vạn niên tháng 8
- Lịch vạn niên tháng 9
- Lịch vạn niên tháng 10
- Lịch vạn niên tháng 11
- Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 1
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn