Từ vựng unit 3 lớp 11 sách mới

1. Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column. Some adjectives do not have all the corresponding word forms. Use a dictionary, if necessary.

[Hoàn thành bảng dưới đây bằng những từ có cùng gốc với những tính từ ở cột thứ nhất. Một số tính từ không có dạng thức từ phù hợp. Dùng từ điển khi cần.]

- Các hậu tố thường thêm vào tính từ để thành lập danh từ là: -ility, -ce, -ness, -tion

- Ta thường thêm hậu tố -ly vào sau tính từ để thành lập trạng từ

Adjective [tính từ]Noun [danh từ]Adverb [trạng từ]
1. reliable [đáng tin cậy]reliability [sự đáng tin cậy]reliably [1 cách đáng tin cậy]
2. confident [tự tin]confidence [sự tự tin]confidently [1 cách tự tin]
3. independent [độc lập]independence [sự độc lập]independently [1 cách độc lập]
4. self-reliant [tự lực]self-reliance [sự tự lực]
5. decisive [quyết đoán]decisiveness [sự quyết đoán]decisively [1 cách quyết đoán]
6. determined [quyết tâm]determination [lòng quyết tâm]determinedly [1 cách quyết tâm]
7. responsible [có trách nhiệm]responsibility [tinh thần] trách nhiệm]responsibly [1 cách có trách nhiệm]

2. Complete the sentences with some of the words from 1.

[Hoàn thành câu bằng một số từ ở bài tập 1.]

1.

Ann is a very ...reliable.... person. Whenever you ask her to do things for you, you can expect her to do them well.

[Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm gì cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.]

Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'person', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.

2.

You must believe in your abilities and have ...confidence... in yourself to succeed.

[Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.]

Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ, ta có cụm 'to have confidence in...' = tự tin/ đặt niềm tin vào...

3.

To keep ...well-informed... on current topics, you need to read newspapers and watch the news.

[Để có được thông tin về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.]

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

She has a very ...responsible... attitude towards work. She doesn't need to be reminded about her duties.

[Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.]

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

Lan has been taught ...self-reliance.... from an early age, so she is very independent now.

[Lan đã được dạy tính tự lực từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất tự lập.]

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

6.

In case of emergency, you have to act very ...decisively...

[Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.]

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

7.

Vietnamese people celebrate their ...Independence... Day on September 2nd.

[Người Việt Nam kỷ niệm Ngày Độc Lập vào ngày 2/9.]

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT

Sống tự lập

1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ [a]: tự tin

2. cope with /kəʊp/ [v]: đương đầu với

3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ [a]: quyết đooán

4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/[a]: quyết tâm

5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ [n]: công việc gia đình, việc nhà

6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ [a]: nhân đạo

7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ [a]: liên nhân

8. motivated/ˈməʊtɪveɪtɪd/  [a]: có động lực, động cơ, tích cực

9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ [v]: ưu tiên

10. reliable /rɪˈlaɪəbl/[a]: có thể tin cậy được

11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ [n]: tinh thần tự giác           

12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ [n]: tự tôn, tự trọng           

13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ [n]: tự lực 

14. strive /straɪv/ [v]: cố gắng, nỗ lực      

15. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ [n.p]: quản lý thời gian      

16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ [a]: thạo tin, hiểu biết          

17. wisely /ˈwaɪzli/ [adv]: [một cách] khôn ngoan         

18. protective /prəˈtektɪv/  [adj]: che chở, bảo vệ           

* Getting started - Unit 3 Tiếng anh 11 mới

Từ vựng Becoming Independent

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Becoming Independent chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng tiếng Anh 11 Unit 3, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng Unit 3 lớp 11: Becoming Independent

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. ability

/əˈbɪləti/ [n]

khả năng

2. advertisement

/ədˈvɜːtɪsmənt/ [n]

sự quảng cáo

3. certificate

/səˈtɪfɪkət/ [n]

giấy chứng nhận

4. confident

/ˈkɒnfɪdənt/ [a]

tự tin

5. cope with

/kəʊp/ [v]

đương đầu với

6. course

/kɔːs/ [n]

khóa học

7. decisive

/dɪˈsaɪsɪv/ [a]

quyết đoán

8. decision

/dɪˈsɪʒn/ [n]

sự quyết định

9. determined

/dɪˈtɜːmɪnd/ [a]

quyết tâm

10. enrol

/ɪnˈrəʊl/ [v]

đăng ký

11. figure out

tìm ra

12. housekeeping

/ˈhaʊskiːpɪŋ/ [n]

công việc gia đình, việc nhà

13. lack

/læk/ [n, v]

thiếu

14. lecturer

/ˈlektʃərə[r]/ [n]

giảng viên đại học

15. loneliness

/ˈləʊnlinəs/ [n]

sự cô độc

16. humanitarian

/hjuːˌmænɪˈteəriən/ [a]

nhân đạo

17. hygiene

/ˈhaɪdʒiːn/ [n]

vệ sinh

18. independent

/ˌɪndɪˈpendənt/

có tính độc lập

19. interpersonal

/ɪntəˈpɜːsənl/ [a]

liên nhân

20. motivated

/ˈməʊtɪveɪtɪd/ [a]

có động lực, động cơ, tích cực

21. permission

/pəˈmɪʃn/ [n]

sự cho phép

22. prioritise

/praɪˈɒrətaɪz/ [v]

ưu tiên

23. protective

/prəˈtektɪv/ [adj]

che chở, bảo vệ

24. reliable

/rɪˈlaɪəbl/ [a]

có thể tin cậy được

25. rely on

/rɪˈlaɪ ɒn/

tin cậy

26. self-discipline

/self ˈdɪsəplɪn/ [n]

tinh thần tự giác

27. self-esteem

/self ɪˈstiːm/ [n]

tự tôn, tự trọng

28. self-reliant

/self rɪˈlaɪənt/ [n]

tự lực

29. strive

/straɪv/ [v]

cố gắng, nỗ lực

30. take care of

chăm sóc

31. tuition fee

/tjuˈɪʃn fiː/

học phí

32. time management

/taɪmˈmænɪdʒmənt/ [n.p]

quản lý thời gian

33. trainer

/ˈtreɪnə[r]/ [n]

huấn luyện viên

34. well-informed

/wel ɪnˈfɔːmd/ [a]

thạo tin, hiểu biết

35. wisely

/ˈwaɪzli/ [adv]

[một cách] khôn ngoan

Video liên quan

Chủ Đề