Tuyết rơi tiếng Nhật là gì

Tuyết tiếng Nhật là yuki, phiên âm của雪.Tuyết là một hiện tượng tựnhiên thường gặp ở các vùng ôn đới,xuất hiện giống mưa và có dạngtinh thể đá nhỏ. Tuyết được hình thành từ các phân tử nước trong các đám mây cónhiệt độ dưới -10 độ C.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tuyết.

Samui [寒い]: Lạnh.

Hadasamui [肌寒い]: Lạnh lẽo.

Mō fubuki [猛吹雪]: Bão tuyết.

Yukinokesshō [雪の結晶]: Bông tuyết.

Yukigassen [雪合戦]: Ném bóng tuyết.

Sukī [スキー]: Trượt tuyết.

Aisusukēto [アイススケート]: Trượt băng.

Một số mẫu câu đơn giản về tuyết bằng tiếng Nhật.

冬になると寒くて雪が多いです。

Fuyu ni naruto samukute yuki ga ōi desu.

Mùa đông đến trời sẽ lạnh và có nhiều tuyết.

帰国する前に、雪を見ることができて幸せです。

Kikoku suru maeni, yuki o miru koto ga dekite shiawase desu.

Trước khi về nước được nhìn thấy tuyết, em thấy vui quá ạ.

雪が全てを覆ってしまった。

Yuki ga subete o ōtte shimatta.

Tuyết đã bao phủ tất cả mọi thứ.

Bài viết tuyết tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Video liên quan

Chủ Đề