Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổingoại động từ/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/trợ động từ/ˈjuːst/, /ˈjuːzd/được dùng/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/cũ/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/quen/ˈjuːst/, /ˈjuːzd/
Ngoại động từSửa đổi
used
- Quá khứ và phân từ quá khứ của use.
Chia động từSửa đổiuse
to use | |||||
using | |||||
used | |||||
use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
will/shall²use | will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse |
use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
used | used | used | used | used | used |
weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse |
use | lets use | use |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Trợ động từSửa đổi
used nội động từ chỉ quá khứ
- [+ to] Từng. He used to live here before he bought a new house. Anh ấy từng ở đây trước khi mua nhà mới.
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
used [cấp hơn more used, cấp nhất most used]
- Được dùng.
- Cũ, đồ dùng rồi [đồ vật]. used clothes áo quần cũ
- Quen. used to danger quen với nguy hiểm
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]