Used phát âm như thế nào

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổingoại động từ/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/trợ động từ/ˈjuːst/, /ˈjuːzd/được dùng/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/cũ/ˈjuːst/ [Anh], /ˈjuːzd/quen/ˈjuːst/, /ˈjuːzd/

Ngoại động từSửa đổi

used

  1. Quá khứ và phân từ quá khứ của use.

Chia động từSửa đổiuse

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to use
using
used
use use hoặc usest¹ uses hoặc useth¹ use use use
used used hoặc usedst¹ used used used used
will/shall²use will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use will/shalluse will/shalluse will/shalluse will/shalluse
use use hoặc usest¹ use use use use
used used used used used used
weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse
use lets use use
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Trợ động từSửa đổi

used nội động từ chỉ quá khứ

  1. [+ to] Từng. He used to live here before he bought a new house.  Anh ấy từng ở đây trước khi mua nhà mới.

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
used

Cấp hơn
more used

Cấp nhất
most used

used [cấp hơn more used, cấp nhất most used]

  1. Được dùng.
  2. Cũ, đồ dùng rồi [đồ vật]. used clothes   áo quần cũ
  3. Quen. used to danger   quen với nguy hiểm

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề