Vệ sinh tiếng Trung là gì

Bạn muốn hỏi nhà vệ sinh ở đâu trong tiếng Trung thì cần nói như thế nào? Hãy tham khảo bài học số 71 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để biết được cách hỏi nhà vệ sinh ở đâu và sử dụng linh hoạt trong những tình huống thực tế trong cuộc sống nhé.

Xem thêm bài học: Bạn sống ở đâu?

BÀI 71: NHÀ VỆ SINH Ở ĐÂU?

A: 请问洗手间在哪里?
qǐng wèn xǐshǒujiān zài nǎli?
Trỉnh uân xí sẩu chen chai ná lỉ?
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu

B: 在二楼。
zài èrlóu.
Chai ơ lấu
Ở tầng hai

A: 谢谢。
xièxie.
Xiê xiê.
Cảm ơn

B:不用谢。
bùyòngxiè.
Pú dung xiê.
Không có gì

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.请问 qǐng wèn Trỉnh uân: xin hỏi
2.洗手间 xǐshǒujiān Xí sẩu chen: Nhà vệ sinh
3.在 zài chai: Ở, tại
4.哪里 nǎli Ná lỉ: Ở đâu
5.二楼 èrlóu Ơ lấu: Tầng 2
6.谢谢 xièxie Xiê xiê: Cảm ơn
7.不用谢 bùyòngxiè Pú dung xiê: Không có gì

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.公用电话 gōngyòng diànhuà Cung dung ten hoa: Điện thoại công cộng
2.银行 yínháng Ín háng: Ngân hàng
3.邮局 yóujú Dấu chúy: Bưu điện
4.公共厕所 gōnggòng cèsuǒ Cung cung chưa sủa: Nhà vệ sinh công cộng
5.自动取款机 zìdòng qǔkuǎnjī Chư tung trúy khoản chi: Máy rút tiền tự động
6.电梯 diàntī Ten thi: Thang máy

Chủ Đề