Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. tính và in ra màn hình: s=1+2+…+n

24 BÀI TẬP MẪU TIN HỌC 11- [CHƯƠNG 1, 2, 3]Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.Program Kiemtratinhchanle;Uses crt;Var x:integer;BeginWrite['Nhap vao mot so nguyen : ']; Readln[x];If [x MOD 2=0] Then Writeln['So vua nhap vao la so chan']ElseWriteln['So vua nhap vao la so le'];Readln;End.Bài tập 2: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=0Program Giaiptb1;Uses Crt;Var a,b,x : real;BeginWrite['a = ']; Readln[a];Write['b = ']; Readln[b];If [a = 0] Then { Nếu a bằng 0 }If [b = 0] Then { Trường hợp a = 0 và b = 0 }Writeln['Phuong trinh co vo so nghiem'] 0 }≠Else { Trường hợp a=0 và b Writeln['Phuong trinh vo nghiem'] 0 }≠Else { Trường hợp a Beginx:= -b/a;Writeln['Phuong trinh co nghiem la :',x:6:2];End;Readln;End.1Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng S = 1+2+ +N.Cách 1: Dùng vòng lặp FOR.Program TinhTong;Uses crt;Var N,i,S:integer;BeginClrscr;Write['Nhap vao gia tri cua N :']; Readln[N];S:=0;For i:=1 to N do S:=S+i;Writeln['Ket qua la :',S];Readln; End.Cách 2: Dùng vòng lặp WHILE.Program TinhTong;Uses crt;Var N,i,S:integer;BeginClrscr;Write['Nhap vao gia tri cua N :']; Readln[N];S:=0; i:=1;While iEpsilon DoBeginPi:=Pi+s*t;s:=-s; i:=i+1;t:=4/[2*i+1];End;Writeln['So Pi = ',Pi:0:4];3Readln;End.Bài tập 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất cả các ước số của N.Ý tưởng: Cho biến i chạy từ 1 tới N. Nếu N MOD i=0 thì viết i ra màn hình.Uses Crt;Var N,i : Integer;BeginClrscr; Write['Nhap so nguyen N= ']; Readln[N];For i:=1 To N DoIf N MOD i=0 Then Write[i:5]; Readln;End.Bài tập 7: Viết chương trình tìm USCLN và BSCNN của 2 số a, b được nhập vào từ bàn phím.Ý tưởng:- Tìm USCLN: Lấy số lớn trừ số nhỏ cho đến khi a=b thì dừng. Lúc đó: USCLN=a.- BSCNN[a,b] = a*b DIV USCLN[a,b].Program Tim_USCLN_BSCNN;Uses crt;Var a,b, m,n:integer;BeginWrite['Nhap a : ']; Readln[a];Write['Nhap b : ']; Readln[b];m:=a; n:=b;While [mn] DoBeginIf [m>n] Then m:=m-n Else n:=n-m;End;Writeln['USCLN= ',m];4Writeln['BSCNN= ',a*b DIV n];Readln; End.Bài tập 8: Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho: = a3 + b3 + c3.Ý tưởng:Dùng phương pháp vét cạn. Ta biết rằng: a có 9. Ta→9 [vì a là số hàng trăm], b,c có thể có giá trị từ 0→thể có giá trị từ 1 sẽ dùng 3 vòng lặp FOR lồng nhau để duyệt qua tất cả các trường hợp của a,b,c.Ứng với mỗi bộ abc, ta sẽ kiểm tra: Nếu 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3 thì in ra bộ abc đó. Program Timgiatri_abc;Uses crt;Var a,b,c : Word;BeginFor a:=1 To 9 DoFor b:=0 To 9 DoFor c:=0 To 9 DoIf [100*a + 10*b + c]=[a*a*a + b*b*b + c*c*c] Then Writeln[a,b,c]; Readln;End.Bài tập 9: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N rồi thông báo lên màn hình số đó có phải là số nguyên tố hay không.Ý tưởng: N là số nguyên tố nếu N không có ước số N div 2. Từ định nghĩa này ta đưa ra giải thuật:→nào từ 2 - Đếm số ước số N div 2 lưu vào biến d.→của N từ 2 - Nếu d=0 thì N là số nguyên tố.Uses crt;Var N,i,d : Word;BeginIf N0 thì: lấy ra chữ số cuối cùng của N để tính bằng phép toán MOD 10, sau đó bỏ bớt đi chữ số cuối cùng của N bằng phép toán DIV 10.Bài tập 11: Viết chương trình in ra màn hình tất cả các số nguyên tố từ 2 đến N. Với N được nhập từ bàn phím.Bài tập 12: Viết chương trình phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ:N=100 sẽ in ra màn hình:100 | 2850 | 225 | 55 | 51 |Bài tập 13: Số hoàn thiện là số tự nhiên có tổng các ước của nó [không kể chính nó] bằng chính nó. Viết chương trình kiểm tra xem một số được nhập vào từ bàn phím có phải là số hoàn thiện hay không? Ví dụ: 6, 28 là các số hoàn thiện.Gợi ý:- Tính N div 2 lưu vào biến S.→tổng các ước số của N: từ 1 - Nếu S=N thì N là số hoàn thiện.Bài tập 14: Viết chương trình in ra các số nguyên từ 1 đến N2 theo hình xoắn ốc với N được nhập vào từ bàn phím. Ví dụ, với N=5 ta có:1 2 3 4 516 17 18 19 615 24 25 20 714 23 22 21 813 12 11 10 99

Viết chương trình in ra màn hình 10 số tự nhiên đầu tiên. Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến 100. Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến N. Viết chương trình tổng các số chẵn từ 1 đến N. Viết chương trình tính N giai thừa. Viết chương kiểm tra xem N có phải số nguyên tố hay không. Viết chương trình ra màn hình các số nguyên tố nhỏ hơn N. Viết chương trình vẽ ra hình chữ nhật có chiều ngang là W, chiều dọc là H, với W và H là 2 số nguyên nhập từ bàn phím. Viết chương trình nhập không giới hạn số, kết thúc khi nhập vào số 0. Viết chương trình tìm số hạng thứ N của dãy Fibonacci: 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 11 ; . . . {\displaystyle 1;1;2;3;5;8;11;...}

Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất là 1. Viết chương trình nhập vào hai số và kiểm tra xem chúng có phải hai số nguyên tố cùng nhau hay không? Viết chương trình tính tổng S = 1 + 1.2 + 1.2.3 + . . . + 1.2.3... N {\displaystyle S=1+1.2+1.2.3+...+1.2.3...N}
Viết chương trình đếm các chữ số chẵn của nguyên N. Viết chương trình nhập vào số nguyên N và tìm số nguyên m lớn nhất sao cho 1 + 2 + 3 + . . . + m < N {\displaystyle 1+2+3+...+m

Chủ Đề