Village tiếng việt là gì

Village được hiểu là ngôi làng, những ngôi làng thường nằm ở nông thôn, song cũng có những có ngôi làng thành thị, nó lớn hơn xóm, ấp nhưng nhỏ hơn một thị trấn.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một ngôi làng điển hình thường khá nhỏ, có thể có từ 5 đến 30 gia đình. Mỗi ngôi làng đều có những phong tục tập quán văn hóa, có nghề thủ công truyền thống riêng.

Những ngôi làng đẹp nhất ở Việt Nam.

Làng cổ Đường Lâm, Hà Nội.

Làng Nôm, Hưng Yên.

Làng Kin Chu Phìn, Bát Xát, Lào Cai.

Làng Lao Chải, Sa Pa.

Làng chài Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận.

Làng Cù Lần, Đà Lạt.

Làng Thổ Hà, Bắc Giang.

Một số mẫu câu tiếng Anh về ngôi làng.

They live in a little village in England.

Họ sống trong một ngôi làng nhỏ ở Anh.

Tomorrow i go to the village.

Ngày mai tôi đi đến ngôi làng.

It is a very beautiful village.

Nó là một ngôi làng rất đẹp.

We went down to the valley where the village is.

Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng.

There are over 20 villages around the lake.

Xung quanh hồ có khoảng 20 ngôi làng.

Where is the village?

Ngôi làng nằm ở đâu thế?

Bài viết village nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề