Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Sách giải toán 3 Luyện tập trang 52 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 3 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 [trang 52 SGK Toán 3]: Một bến xe có 45 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 17 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô ?
Lời giải:
Cách 1 :
Lúc đầu số ô tô còn lại là :
45 – 18 = 27 [ô tô]
Lúc sau số ô tô còn lại là :
27 – 17 = 10 [ô tô]
Cách 2 :
Cả hai lần số ô tô rời bến là :
18 + 17 = 35 [ô tô]
Số ô tô còn lại là :
45 – 35 = 10 [ô tô]
Đáp số: 10 ô tô
Bài 2 [trang 52 SGK Toán 3]: Bác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi 1/6 số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ ?
Lời giải:
Số thỏ bác An đã bán là:
48 : 6 = 8 [con thỏ]
Số thỏ còn lại là:
48 – 8 = 40 [con thỏ].
Đáp số: 40 con thỏ
Bài 3 [trang 52 SGK Toán 3]:
Nêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó.
Có thể nêu bài toán như sau:
Lớp 3A có số học sinh giỏi là 14 bạn, có số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi 8 bạn. Hỏi tổng số học sinh giỏi và khá của lớp 3A là bao nhiêu ?
Lời giải:
Số học sinh khá của lớp 3A là:
14 + 8 = 22 [bạn]
Tổng số hoc sinh giỏi và khá của lớp 3A là:
14 + 22 = 36 [bạn].
Đáp số: 36 bạn
Bài 4 [trang 52 SGK Toán 3]:
Lời giải:
a] 12 x 6 = 72 ;
72 – 25 = 47
b] 56 : 7 = 8 ;
8 – 5 = 3
c] 42 : 6 = 7 ;
7 + 37 = 44.
Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 51, 52 Bài 127: Các số có năm chữ số hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 127: Các số có năm chữ số
Bài 1 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết [theo mẫu]:
a]
Viết số: 44 231. Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b]
………………………………………………………………………………………………….
Lời giải
Viết số: 23 234
Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư
Bài 2 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết [theo mẫu]:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | ||
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | ||
1 | 4 | 7 | 2 | 5 |
Lời giải
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | 27 983 | hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba |
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | 85 420 | tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi |
1 | 4 | 7 | 2 | 5 | 14 725 | mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
Bài 3 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số?
Lời giải
a]
b]
c]
d]
e]
Bài 4 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết [theo mẫu]:
a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b] Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.
c] Số 27 513 gồm ................, ..................., .................., .................., ..................
d] Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................
Lời giải
a] Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b] Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c] Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d] Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
Bài giảng Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100 000
1. Số ?. Câu 1, 2, 3, 4 trang 52 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 43. Bảng đơn vị đo độ dài
1. Số ?
1km = …….. m 1m = …….. mm
1hm = ……. m 1m = ……….. cm
1dam = …… m 1m = ……. dm
1km = ….. hm 1dm = ……. mm
1hm = …… dam 1cm = …….. mm
2. Số ?
5dam = ….. m
7hm = ………. m
3hm = ………… m
6dam = ……. m
2m = …… dm
4m = ……….. cm
6cm = ……. mm
8dm = ……… cm
3. Tính [theo mẫu] :
Mẫu : 26m ⨯ 2 = 52m 69cm : 3 = 23cm
25dam ⨯ 2 48m : 4
18hm ⨯ 4 84dm : 2
82km ⨯ 5 66mm : 6
4. Hùng cao 142cm, Tuấn cao 136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng-ti-mét ?
1.
1km = 1000m 1m = 1000mm
1hm = 100m 1m = 100cm
Quảng cáo1dam = 10m 1m = 10dm
1km = 10hm 1dm = 100mm
1hm = 10dam 1cm = 10mm
2.
5dam = 50m
7hm = 700m
3hm = 300m
6dam = 60m
2m = 20dm
4m = 400cm
6cm = 60mm
8dm = 80cm
3.
Mẫu : 26m ⨯ 2 = 52m 69cm : 3 = 23cm
25dam ⨯ 2 = 50dam 48m : 4 = 12m
18hm ⨯ 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm
82km ⨯ 5 = 410km 66mm : 6 = 11mm
4.
Tóm tắt
Hùng cao hơn Tuấn là :
142 – 136 = 6 [cm]
Đáp số : 6cm