Ý nghĩa của từ khóa: warning
English | Vietnamese |
warning
|
* danh từ
- sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước =without warning+ không báo trước =to give warning of danger to someone+ báo trước sự nguy hiểm cho ai - lời cảnh cáo, lời răn =he paid no attention to my warnings+ nó chẳng để ý gì đến những lời răn [cảnh cáo] của tôi =let this be a warning to you+ anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình - sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc =to give one's employer warning+ báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc =to give an employee warning+ báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc !to take warning - đề phòng, dè chừng, cảnh giác - lấy làm bài học, lấy làm điều răn =you should have taken warning by his example+ anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải - làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo |
English | Vietnamese |
warning
|
báo cho ; báo hiệu cho ; báo hiệu ; báo nhắc nhở ; báo trước với ; báo trước ; báo về ; báo ; báo động ; các cảnh báo ; cánh báo cho ; cảnh báo của ; cảnh báo nào ; cảnh báo trước ; cảnh báo ; cảnh cáo ; cảnh cáo đó ; cảnh ; cẩn thận ; cẫn thận ; dấu hiệu cảnh báo ; là cảnh ; lần cảnh báo ; lần nhắc nhở ; lời cảnh báo ; lời cảnh cáo ; lời thông báo ; muốn cảnh cáo ; nguy hiểm ; nhở ; phải cảnh báo ; ra lời thông báo ; ra thông báo ; sẽ ra thông báo ; sự cảnh báo nào ; sự cảnh báo trước ; sự cảnh báo ; sự hả ; thông báo ; tuyên chiến ; tôi phải cảnh báo ; vũ khí hạng nặng ; vị chú ; đe dọa ; được cảnh báo ;
|
warning
|
ai ; báo cho ; báo hiệu cho ; báo hiệu ; báo nhắc nhở ; báo trước với ; báo trước ; báo về ; báo ; báo động ; các cảnh báo ; cảnh báo của ; cảnh báo nào ; cảnh báo trước ; cảnh báo ; cảnh cáo ; cảnh cáo đó ; cảnh ; cẩn thận ; cẫn thận ; dấu hiệu cảnh báo ; lần cảnh báo ; lần nhắc nhở ; lời cảnh báo ; lời cảnh cáo ; lời thông báo ; muốn cảnh cáo ; nguy hiểm ; nhở ; phải cảnh báo ; ra lời thông báo ; ra thông báo ; sẽ ra thông báo ; sự cảnh báo nào ; sự cảnh báo trước ; sự cảnh báo ; sự hả ; thông báo ; tuyên chiến ; tôi phải cảnh báo ; vũ khí hạng nặng ; vị chú ; đe dọa ; được cảnh báo ;
|
English | English |
warning; admonition; monition; word of advice
|
cautionary advice about something imminent [especially imminent danger or other unpleasantness]
|
warning; admonitory; cautionary; exemplary; monitory
|
serving to warn
|
English | Vietnamese |
warning
|
* danh từ
- sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước =without warning+ không báo trước =to give warning of danger to someone+ báo trước sự nguy hiểm cho ai - lời cảnh cáo, lời răn =he paid no attention to my warnings+ nó chẳng để ý gì đến những lời răn [cảnh cáo] của tôi =let this be a warning to you+ anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình - sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc =to give one's employer warning+ báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc =to give an employee warning+ báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc !to take warning - đề phòng, dè chừng, cảnh giác - lấy làm bài học, lấy làm điều răn =you should have taken warning by his example+ anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải - làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo |
aural warning
|
- [Tech] báo hiệu bằng âm thanh
|
coastal warning radar
|
- [Tech] radda cảnh báo ven biển
|
early warning
|
* danh từ
- sự loan báo sớm, sự cảnh báo sớm |
warning-bell
|
* danh từ
- tiếng [hồi] chuông báo động - chuông cấp báo |
warning-gun
|
* danh từ
- [hàng hải] pháo bắn tín hiệu; pháo lệnh |
warning-piece
|
* danh từ
- xem warning-gun |