Cụ thể hai cách phát âm của chữ W được minh họa như dưới đây:
Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a
1. awake /əˈweɪk/ [a] tỉnhgiấc
2. award /əˈwɔːrd/ [v] traogiải
3. aware /əˈwer/ [adj] ý thức
4. away /əˈweɪ/ [adv] xa
5. swan /swɑːn/ [n] thiênnga
6. swim /swɪm/ [v] bơi
7. want /wɑːnt/ [n] muốn
8. way /weɪ/ [n] cáchthức
9. win /wɪn/ [v] chiếnthắng
10. wing /wɪŋ/ [n] cánh
Chữ W bị câm nếu nó đứng trước r
1. wrap /ræp/ [v] gói
2. wreak /riːk/ [v] tiếnhành
3. wreath /riːθ/ [n] vònghoa
4. wreck /rek/ [n] sựpháhỏng
5. write /raɪt/ [v] viết
Note [chú ý]: có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:
1. two/tuː/ [number] số 2
2. answer/ˈæntsər/ [n] câu trả lời
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái