What am i là gì

AM là gì? PM là gì? Trong cuộc sống hằng ngày bạn sẽ rất dễ dàng có thể bắt gặp AM, PM một cách rất thường xuyên mỗi ngày. Vậy bạn đã biết và hiểu hết về AM, PM hay chưa? Nếu bạn chưa thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thêm thông tin về AM, PM để bạn có thể nắm rõ hơn. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

AM là gì trong tiếng anh

Như các bạn đã biết, trong cách tính thời gian 24 tiếng, chúng ta có thể linh hoạt sử dụng hệ thống định dạng 12 giờ hoặc 24 giờ. Bình thường sử dụng 24h sẽ chỉ bao gồm các con số, nhưng dùng hệ 12h sẽ có thêm các từ AM, PM kèm theo sau để phân biệt. Điều này tương tự cách nói trong tiếng Việt, bạn sẽ nói 2 giờ chiều thay cho 14:00 giờ hay 2 giờ sáng thay cho 2:00 giờ.

AM là viết tắt của từ before midday hoặc là after-midnight trong tiếng Anh, tiếng Latin là ante merīdiem [nghĩa là trước giữa ngày] tức là trước 12h trưa. 

Có thể hiểu nôm na: AM được dùng để chỉ giờ buổi sáng. Được tính từ lúc 12h đêm hay 0 giờ [theo hệ 24 giờ].

Nguồn gốc lịch sử xuất phát của giờ AM, PM: am là gì

Hệ thống 12 giờ được phát triển và sử dụng từ người Ai Cập cổ đại dựa vào cách tính giờ của họ bằng cách sử dụng mặt trời lúc ban ngày, và sử dụng nước để tính toán giờ vào lúc đêm. Họ chia thời gian trong ngày làm 24 phần bằng nhau.

Một số nghiên cứu khác lại cho rằng họ chia  làm 12 phần. Lại có những nghiên cứu khác cho rằng họ sử dụng nhóm 36 ngôi sao được gọi là “decans” trong tiếng Ai Cập dùng để cho biết thời gian vào ban đêm.

Ngày nay thì đồng hồ mặt tròn ứng dụng theo hệ thống 12h. Nên mới có vụ AM, PM để phân biệt trên các đồng hồ. Nếu bạn sử dụng đồng hồ điện tử có hệ 24 giờ thì vô tư vụ này. Cứ thấy vượt hơn số 12 là biết chiều tới tối rồi. Còn nếu dùng hệ 12 giờ mà ru rủ ở nơi không có ánh sáng tự nhiên chiếu vô, thì đúng là có khi chả biết lúc nào là ngày lúc nào là đêm.

Dưới đây là bảng so sánh giữa 2 hệ 12 giờ và hệ 24 giờ. Bạn dùng nó để quy chiếu cho dễ dàng. Xưa mình được ông anh chỉ 1 anh quy chiếu đơn giản là cứ lấy hệ giờ 24 trừ cho 12 là ra số giờ của hệ 12 giờ. P/s chỉ áp dụng khi giờ từ 13 trở đi nhé. Không lại lấy dưới 12 trừ rồi đổ thừa mình chỉ sai phương pháp.

Ví dụ:  am là gì  am là gì am là gì am là gì  am là gì am là gì 

20 giờ thì ta có thể lấy 20 trừ 12 ra 8. Tương đương 8 giờ PM [8 giờ tối].

18 giờ thì ta có thể lấy 18 trừ 12 ra 6. Tương đương 6 giờ PM [6 giờ tối].

PM là gì trong tiếng anh

PM là viết tắt của từ after midday hoặc là past-morning trong tiếng Anh, tiếng Latin là post merīdiem [nghĩa là sau giữa ngày] tức là sau 12h trưa.

PM được dùng để chỉ giờ buổi trưa đến tối. Được tính từ 12h trưa đến 11h59 tối hay 23h59phút [theo hệ 24 giờ].

AM ngoài hiểu theo tiếng anh là chỉ giờ ra thì AM tách riêng lại là nghĩa của nhiều từ khác

Am: động từ tobe trong tiếng anh, thường dùng cho ngôi I là chính. 

Am trong bóng đá có nghĩa là tiền vệ tấn công. Vị trí AM [Attacking Midfielder] chơi sau tiền đạo có nhiệm vụ lấy bóng từ CM phát động tấn công và tham gia tấn công. Ví dụ ở câu lạc bộ Barcelona, mùa giải 2018 – 2019 thì Messi thường chơi vị trí AM chuyên chuyền bóng và làm bóng cho tiền đạo.

AM trong kinh doanh là vị trí quản lý bộ phận Account trong công ty Agency [công ty cung cấp các ý tưởng sáng tạo, giải pháp cho các nhãn hàng..…]. Bộ phận Account có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng, tư vấn, chốt đơn hàng mang doanh thu về cho công ty. Là người phải giữ được các mối quan hệ với khách hàng để tìm kiếm hợp đồng cho công ty. max là gì đầm là gì 

Am là gì trong âm nhạc? Am là một hợp âm, hợp âm la thứ [Am] trên đàn guitar được cấp tạo bởi 3 nốt là La [A], Đô [C], và E [Mi]. Vì vậy, cách bấm hợp âm Am sẽ xoay quanh 3 phím A, C, E trên phím đàn.

Vậy là bài viết trên đã cung cấp những thông tin về AM, PM một cách cụ thể nhất về AM, PM dành cho bạn. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn giải quyết được những thắc mắc mà của bạn. Nếu bạn biết có thắc mắc hay có thêm thông tin thì cứ góp ý cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ bổ sung vào bài viết tiếp theo. am là gì

tôi, là là các bản dịch hàng đầu của "I'm" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I'm afraid I'm frigid. ↔ Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục.

I'm abbreviation

Contraction of I am.

+ Thêm bản dịch Thêm I'm

"I'm" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • tôi

    pronoun verb noun

    I am

    I'm afraid I'm frigid.

    Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục.

    en.wiktionary2016

  • verb noun

    I am

    I can't believe I'm stuck at school for another year.

    Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa.

    en.wiktionary2016

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " I'm " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "I'm" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • I'm ... year old

    tôi ... tuổi

  • I'm Jewish

    tôi là người Do thái

  • I'm bisexual

    Tôi lưỡng tính · Tôi lưỡng tính ái tình · tôi lưỡng tính · tôi lưỡng tính ái tình

  • I'm scared

    sợ

  • i'm afraid

    có khi

  • I'm single

    tôi độc thân

  • I'm a Muslim

    tôi là người Hồi · tôi là người Hồi giáo · tôi là người Muslim

  • Hard to Say I'm Sorry

    Hard to Say I’m Sorry

xem thêm [+20]

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "I'm" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

I think I'm going to be happy with him.

Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.

OpenSubtitles2018.v3

No, I'm not.

Không, tôi không.

OpenSubtitles2018.v3

But I'm rich and thin.

Nhưng tớ giàu và gầy.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not gonna kill no millions of people.

Tôi sẽ không giết hàng triệu người.

OpenSubtitles2018.v3

Not when I'm on the inside.

Đâu phải khi em đang trong đó.

OpenSubtitles2018.v3

I'm sorry to interrupt you boys tossing off your tally- whackers, but, Taji, there's a beautiful young lady waiting for you outside.

Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.

QED

I'm going down now.

Bây giờ em xuống dưới

OpenSubtitles2018.v3

I was like, " Well, I'm not Britney Spears, but maybe you could teach me.

Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.

QED

I'm talking precise coordinates.

Anh nghĩ chúng biết trước.

OpenSubtitles2018.v3

I'm so afraid!

Tôi sợ quá!

OpenSubtitles2018.v3

I'm focused.

Tôi đang tập trung.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not so reckless.

Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.

OpenSubtitles2018.v3

So, I'm just going to come out and say it.

Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.

OpenSubtitles2018.v3

Sorry I'm late, you know how it is.

Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó.

OpenSubtitles2018.v3

I'm satisfied.

Tôi hài lòng rồi.

OpenSubtitles2018.v3

So brilliant -- there it is, right there, that distance that I'm talking about -- that psychological construct to protect you from the results of your work.

Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.

Chủ Đề