What is your name là gì năm 2024

Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.

1. Hỏi và trả lời về tên

Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây:

Quảng cáo

Hỏi: What's your name?

Tên của bạn là gì?

"What's là viết tắt của what is".

Trả lời: My name is + [name]./I am + [name].

Tên tôi là....../ Mình tên là ....

2. Tính từ sở hữu [ đại từ tính ngữ]

Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Nghĩa

I

My

Của tôi, của mình

We

Our

Của chúng ta

You

Your

Của bạn, của các bạn

He

His

Của cậu ấy

She

Her

Của cô ấy

It

Its

Của nó

They

Their

Của họ

Cấu trúc:

Tính từ sở hữu + danh từ

Ex: Your book is on the table

Quyển sách của cậu ở trên bàn.

Lưu ý:

- Những từ gạch chân ở ví dụ [Ex] trên là những danh từ.

- Khi nói đến bộ phận nào trên cơ thể ví dụ như chân, tay, đầu, bụng... chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hữu như: my hands, your head, her feet...

Ex: My hands are cold.

Tay mình lạnh

Loigiaihay.com

  • Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Hi. My name's Peter. Xin chào. Mình tên là Peter. Hello, Peter. My name's Nam. Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.
  • Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]a] What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. b] How do you spell your name? Tên bạn đánh vần thế nào? Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3

1. Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter. 2. What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. 3. My name's Linda. Nice to meet you. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.

What is your name?

Cô tên gì?

What is your name, traitor?

Tên ngươi là gì, kẻ phản bội?

What is your name?

Anh tên gì?

So right before -- what is your name?

Bạn bên phải trước -- bạn tên gì?

What is your name, sir?

Bạn tên gì?

But they were friendly and asked , " What is your name ? "

Nhưng họ tỏ vẻ thân thiện và hỏi cô , " tên nàng là gì ? "

What is your name?

Tên nàng là gì?

What is your name?

Tên anh là gì?

What is your name ma'am?

Bà tên gì vậy?

[ WOMAN 2 ] What is your name?

Tên anh là gì?

What is your name, handsome knight?

Ngài tên gì, hiệp sĩ đẹp trai?

What is your name, foot soldier?

Tên của anh là gì, chàng lính chân đất?

[ WOMAN ] What is your name and date of birth?

Tên anh là gì và sinh nhật anh?

What is your name?

Cậu tên gì?

[ MAN ] What is your name?

Tên cô là gì?

What is your name?

Tên cô là gì?

What is your name?

Tên ngươi là gì?

What is your name?

Tên cậu là gì?

What is your name soldier?

Binh nhì, anh tên gì?

What is your name trả lời như thế nào?

Bạn tên là gì? [What's your name?]. Trả lời: Tên tôi là Anh [My name's Anh].

Your name tiếng Việt là gì?

Your Name – Tên cậu là gì? Your Name.

Bạn tên gì tiếng Anh?

Bạn tên gì? what is your name?

Hỏi tên tiếng Anh đọc là gì?

What's your name?" luyện nói tiếng Anh phong cách Mỹ | ELSA Speak.

Chủ Đề