Ý nghĩa của từ khóa: shift
English | Vietnamese |
shift
|
* danh từ
- sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên =shift of crops+ sự luân canh =the shifts and changes of life+ sự thăng trầm của cuộc sống - ca, kíp =to work in shift+ làm theo ca - mưu mẹo, phương kế - lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi - [địa lý,địa chất] sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng - [ngôn ngữ học] sự thay đổi cách phát âm - [âm nhạc] sự thay đổi vị trí bàn tay [trên phím đàn pianô] - [thể dục,thể thao] sự di chuyển vị trí [của hàng hậu vệ bóng đá] - [từ cổ,nghĩa cổ] sự thay quần áo - [từ cổ,nghĩa cổ] áo sơ mi nữ !to be at one's last shift - cùng đường !to live on shifts - sống một cách ám muội !to make [a] shift to - tìm phương, tính kế, xoay xở [để làm làm gì] !to make shift without something - đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì * động từ - đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay =to shift one's lodging+ thay đổi chỗ ở =to shift the scene+ thay cảnh [trên sân khấu] =wind shifts round to the East+ gió chuyển hướng về phía đông - [[thường] + off] trút bỏ, trút lên =to shift off the responsibility+ trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm [cho ai] - dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống - [từ hiếm,nghĩa hiếm] nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi - sang [số] [ô tô] =our new car shifts automatically+ chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động - [từ cổ,nghĩa cổ] thay quần áo !to shift one's ground - thay đổi ý kiến lập trường [trong cuộc thảo luận] !to shift for oneself - tự xoay xở lấy !to shift and prevaricate - nói quanh co lẩn tránh |
English | Vietnamese |
shift
|
biến chuyển ; biến đổi ; bước chuyển ; bước thay đổi ; ca làm việc ; ca trực ; ca ; chuyển dịch ; chuyển qua ; chuyển ; chuyển đi ; chuyển đổi ; chỉnh ; di chuyển ; dịch chuyển ; dời ; gài số ; khơi ; làm ca ; làm dịch chuyển ; làm theo ca ; làm việc ; làm ; lăn tự do ; mới ; ngốc của chị không ; ngốc của chị ; nư ; nổ ; pamela ; phiên làm việc ; sang ; sửa đổi chiều ; sự chuyển dịch ; sự chuyển đổi ; sự dịch chuyển ; sự thay đổi ; sự xê dịch ; thay ca ; thay đổi vận ; thay đổi ; theo ca ; thúc ; trực ; vào số ; vào ; vận chuyển ; xoay sở ; điều chỉnh ; đè nút shift ; đưa sự ; đưa ; đổi chiều ; đổi ;
|
shift
|
biến chuyển ; biến đổi ; bước chuyển ; bước thay đổi ; ca làm việc ; ca trực ; ca ; chuyển dịch ; chuyển qua ; chuyển ; chuyển đi ; chuyển đổi ; chút ; chỉnh ; di chuyển ; dịch chuyển ; dời ; gài số ; khơi ; làm ca ; làm dịch chuyển ; làm theo ca ; làm việc ; làm ; lăn tự do ; nư ; nổ ; pamela ; phiên làm việc ; sang ; sửa đổi chiều ; sự chuyển dịch ; sự chuyển đổi ; sự dịch chuyển ; sự thay đổi ; sự xê dịch ; thay ca ; thay đổi vận ; thay đổi ; theo ca ; thúc ; trực ; vào số ; vận chuyển ; xoay sở ; điều chỉnh ; đè nút shift ; đưa sự ; đưa ; đổi chiều ; đổi ;
|
English | English |
shift; displacement
|
an event in which something is displaced without rotation
|
shift; transformation; transmutation
|
a qualitative change
|
shift; duty period; work shift
|
the time period during which you are at work
|
shift; switch; switching
|
the act of changing one thing or position for another
|
shift; shifting
|
the act of moving from one place to another
|
shift; break; fault; faulting; fracture; geological fault
|
[geology] a crack in the earth's crust resulting from the displacement of one side with respect to the other
|
shift; shift key
|
the key on the typewriter keyboard that shifts from lower-case letters to upper-case letters
|
shift; chemise; shimmy; slip; teddy
|
a woman's sleeveless undergarment
|
shift; chemise; sack
|
a loose-fitting dress hanging straight from the shoulders without a waist
|
shift; change over; switch
|
make a shift in or exchange of
|
shift; dislodge; reposition
|
change place or direction
|
shift; transfer
|
move around
|
shift; agitate; budge; stir
|
move very slightly
|
shift; careen; tilt; wobble
|
move sideways or in an unsteady way
|
shift; lurch; pitch
|
move abruptly
|
shift; change; switch
|
lay aside, abandon, or leave for another
|
English | Vietnamese |
day-shift
|
* danh từ
- ca ngày [trong nhà máy] |
night-shift
|
* danh từ
- ca đêm [ở nhà máy] - áo ngủ [của đàn ông] |
swing shift
|
* danh từ
- [thông tục] ca hai [ở nhà máy] |
arithmetic shift
|
- [Tech] dịch chuyển số học
|
cyclic shift
|
- [Tech] dịch chuyển tuần hoàn
|
end-around carry shift
|
- [Tech] dịch chuyển tuần hoàn
|
end-around shift
|
- [Tech] dịch tuần hoàn
|
feedback shift register
|
- [Tech] bộ ghi dịch chuyển hồi tiếp
|
frequency shift
|
- [Tech] dịch chuyển tần số
|
frequency shift keying [fsk]
|
- [Tech] gõ di tần
|
demand shift inflation
|
- [Econ] Lạm phát do dịch chuyển cầu.
+ Một lý thuyết kết hợp các yếu tố của lạm phát cầu kéo với lạm phát chi phí đẩy, cho thấy rằng lạm phát là do thay đổi cơ cấu của tổng cầu. |
shift effect hypothesis
|
- [Econ] Giả thuyết về hiệu ứng dịch chuyển.
+ Lập luận cho rằng chính sách thu nhập có thể ảnh hưởng đến việc dịch chuyển đường Phillips sang bên trái, do đó tạo ra một mức tiền lương thâp hơn và / hoặc làm lạm phát giá đối với những giá trị cho trước của các yếu tố quyết định chúng trước hết là mức thất nghiệp. |
shift share analysis
|
- [Econ] Phân tích các phần gây dịch chuyển.
+ Một kỹ thuật được sử dụng trong phân tích tăng trưởng kinh tế khu vực trong đó cố gằng tách một phần của sự tăng trưởng khu vực mà có thể giải thích bằng sự pha trộn các ngành trong khu vực [cấu trúc ngành] và phần có thể giải thích theo các anh hưởng khu vực cụ thể. |
loan-shift
|
* danh từ
- từ vay mượn biến đổi nghĩa |
shift-key
|
* danh từ
- phím chữ hoa [phím trên máy đánh chữ đánh được chữ hoa] |
shifting
|
* danh từ
- xem shift - [địa chất học] cát chảy |
sound-shift
|
* danh từ
- sự thay đổi ngữ âm trong lịch sử ngôn ngữ |
split shift
|
* danh từ
- ca có hai hoặc nhiều kỳ phải trực |