Bài 1 :Xây dựng khóa lưỡng phân : con khỉ , chim bồ câu ,con rùa , con bọ ngựa , cá rô phi
Bài 2: Hãy nêu điểm giống và khác của virus trân và virus có vỏ
Các câu hỏi tương tự
* Các bước phân loại:
- Bước 1: Có chân và không có chân
+ Có chân: Chim, bọ ngựa, khỉ, rùa
+ Không chân: cá mập
- Bước 2: Có cánh và không có cánh:
+ Có cánh: chim, bọ ngựa
+ Không có cánh: Khỉ, rùa
- Bước 3: Có một đôi cánh và có hai đôi cánh
+ Có một đôi cánh: chim
+ Có hai đôi cánh: bọ ngựa
- Bước 4: Có mai và không có mai
+ Có mai: rùa
+ Không có mai: khỉ
* Sơ đồ phân loại:
Trả lời câu hỏi Phân loại khóa lưỡng phân trang 90 SGK Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức – Giải KHTN 6 bài 26 Khóa lưỡng phân Cho các loài sinh vật như hình bên. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng
Ta có thể lập 2 kiểu sơ đồ như sau:
Quảng cáoSơ đồ 1:
Sơ đồ 2:
- Bài học:
- Bài 26: Khóa lưỡng phân
- CHƯƠNG 7: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Chuyên mục:
- Lớp 6
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
Câu hỏi trang 136 Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh diều: 2. Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây.
Trả lời:
- Khóa lưỡng phân phân loại:
Các bước | Đặc điểm | Tên động vật |
1a 1b | Không xương sống | Sứa, giun đất, ốc sên |
Có xương sống | Chim, hổ, cá, ếch, rắn | |
2a 2b | Hệ thần kinh dạng lưới | Sứa |
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch | Giun đất, ốc sên | |
3a 3b | Không có vỏ | Giun đất |
Có vỏ | Ốc sên | |
4a 4b | Thụ tinh ngoài | Cá, ếch |
Thụ tinh trong | Rắn, hổ, chim | |
5a 5b | Hô hấp qua da và phổi | Ếch |
Hô hấp qua mang | Cá | |
6a 6b | Có lông | Hổ, chim |
Không có lông | Rắn | |
7a 7b | Biết bay | Chim |
Không biết bay | Hổ |
- Cây phân loại:
Đề bài
Kể tên những môi trường sống của sinh vật có ở địa phương em [ví dụ: rừng, ao,...] và lấy ví dụ các sinh vật sống trong mỗi môi trường đó.
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
- Môi trường ao: cá chép, cá chuối, cá mè, tôm, cua, ếch, lươn,…
- Môi trường trong đất: Giun đất, kiến,…
- Môi trường rừng: hổ, hươu, nai, cỏ tranh, cây lan, cây chuối, cây tre, gấu, chuột, cú mèo,…
- Môi trường biển: cua, hàu, trai, bạch tuộc, ghẹ, mực, sứa,…
Loigiaihay.com
Đề bài
Báo cáo kết quả thực hành.
Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân đại diện năm giới sinh vật.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tìm đại diện sinh vật cho 5 giới và tạo sơ đồ phân loại.
Lời giải chi tiết
Sơ đồ khóa lưỡng phân đại diện sinh vật năm giới:
Giới khởi sinh: vi khuẩn E.coli
Giới Nguyên sinh: Trùng roi
Giới Nấm: Nấm mốc
Giới thực vật: Lúa nước
Giới động vật: Gà lôi
Loigiaihay.com