Yến có nghĩa là gì

Từ điển phổ thông

nuốt xuống

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này. 2. Một âm là “yến”. [Động] Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫] Thong thả đừng vội nuốt. 3. Lại một âm là “ế”. [Động] Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 [Hương Ngọc 香玉] Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.

4. [Động] Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 [Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉] Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. ② Một âm là yến. Nuốt xuống.

③ Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt xuống [như 嚥];
② Nghẹn ngào. Xem 哽咽 [gângye], 鳴咽 [wuyè]. Xem 咽 [yan], 嚥 [yàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt vào cổ — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 12

𠰸𠽥𠾰𡲙𦝪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Thăm hỏi xem có được yên ổn hay không. Nói về con gái lấy chồng xa về nhà thăm cha mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

đẹp

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Tốt, đẹp. ◇Thẩm Ước 沈約: “Yến uyển như xuân” 嬿婉如春 [Lệ nhân phú 麗人賦] Tươi đẹp như xuân.
2. [Tính] Yên vui, hòa thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, yến uyển 嬿婉 thuận thụ yên vui [hoà thuận].

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Đẹp: 嬿婉 Hoà thuận vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Xem Yến phục — Yên ổn. Êm đềm. Như chữ Yến 妟.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Mẫu biệt tử - 母別子 [Bạch Cư Dị]
• Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二 [Tào Thực]

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” 孔融迎接玄德入城, 敘禮畢, 大設筵宴慶賀 [Đệ thập nhất hồi] Khổng Dung đón tiếp [Lưu] Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng. 2. [Động] Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách. 3. [Động] Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 [Giả Nghị truyện 賈誼傳] Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên. 4. [Tính] Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng. 5. [Tính] Vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 [Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風] Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.

6. [Phó] An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 [Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊] Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên nghỉ. ② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.

③ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đãi, mời, thết [tiệc]: 宴客 Đãi khách, thết khách; ② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;

③ Yên vui: 宴安 Yên vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Xem Yến tức 宴息 — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. trời trong 2. muộn 3. yên

4. rực rỡ, tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Trong, không mây [trời]. ◎Như: “yến nhật” 晏日 trời tạnh, trời trong sáng. 2. [Tính] Bình yên, vô sự. § Thông “yên” 安. ◎Như: “thanh yến” 清晏 bình yên. 3. [Tính] Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?

4. [Tính] Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 [Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘] Áo cừu rực rỡ hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏. ② Muộn. ③ Yên.

④ Rực rỡ, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muộn: 晏起 Dậy muộn; 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về [thoái triều] muộn [Mặc tử]; ② [Trời] trong, tạnh [không mây]: 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh [Hán thư]; ③ [văn] Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình; ④ [văn] Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề [Thi Kinh]; ⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa ③;

⑥ [Yàn] [Họ] Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời chiếu sáng giữa khoảng trời xanh ngắt không mây.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Nước lớn.

Tự hình 1

Từ điển phổ thông

con chim én

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 [Ô Y hạng 烏衣巷] Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường. 2. [Động] Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên. 3. [Động] Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu. 4. [Tính] Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 [Học kí 學記] Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy. 5. Một âm là “yên”. [Danh] Nước “Yên”, đất “Yên”.

6. [Danh] Họ “Yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yến. ② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v. ③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴. ④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.

⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Yến tiệc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讌

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim én; ② [văn] Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên; ③ [văn] Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;

④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Cũng như “yến” 宴.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yến 宴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 宴 [bộ 宀].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại uống rượu. Như chữ Yến 讌 — Bữa tiệc. Như các chữ Yến 宴 và Yến 燕.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa mà hai mông sau trắng toát — Cũng như chữ Yến 騴.

Tự hình 2

Dị thể 1

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Video liên quan

Chủ Đề