10 2 kg cm2 bằng bao nhiêu tấn

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

0 ratings0% found this document useful [0 votes]

4K views2 pages

Document Information

click to expand document information

Description:

Đổi đơn vị

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share on Facebook, opens a new window

    Facebook

  • Share on Twitter, opens a new window

    Twitter

  • Share on LinkedIn, opens a new window

    LinkedIn

  • Share with Email, opens mail client

    Email

  • Copy Text

    Copy Link

Did you find this document useful?

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Is this content inappropriate?

Report this Document

Download now

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0 ratings0% found this document useful [0 votes]

4K views2 pages

Bảng đổi đơn vị

Uploaded by

Ly Minh Duong

Description:

Đổi đơn vị

Full description

SaveSave Bảng đổi đơn vị For Later

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Embed

Share

Print

Download now

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

You're Reading a Free Preview
Page 2 is not shown in this preview.

Buy the Full Version

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Share this document

Share or Embed Document

Sharing Options

  • Share on Facebook, opens a new window
  • Share on Twitter, opens a new window
  • Share on LinkedIn, opens a new window
  • Share with Email, opens mail client
  • Copy Text

Quick navigation

  • Home

  • Books

  • Audiobooks

  • Documents

    , active

Hệ thống đo lường áp suất thường có nhiều đơn vị tính áp suất khác nhau là bar, psi, Kpa, Kg/cm2, mH2O,… Các đơn vị này đều có thể chuyển đổi qua lại tương đương nhau. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp cách quy đổi đơn vị đo áp suất, cụ thể như 1 bar bằng bao nhiêu kg và một số đơn vị khác.

Bar là đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến

Khái niệm bar là gì ?

Bar là đơn vị đo áp suất được sử dụng rộng rãi trên thế giới, bên cạnh psi, kg/cm2, Mpa. Khác với áp suất chuẩn 760mmHg và áp suất atm được dùng để làm quy chuẩn so với mặt nước biển, bar lại là đơn vị đo phổ biến được dùng trong các thiết bị công nghiệp.

Bar là đơn vị áp suất bắt nguồn từ Châu Âu và đây cũng là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn ở đây. Bar và kg/cm2 là hai đơn vị gần bằng nhau, 1 bar = 1.02Kg/cm2. Nếu không cần độ chính xác quá cao thì chúng ta không cần chuyển đổi giữa 2 đơn vị này.

Bar chính là một đơn vị đo áp lực, nhưng nó không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế [SI].

Đơn vị quy đổi đo áp suất 1 bar chuẩn thông thường

Một số đơn vị đo áp suất thông dụng

Quy đổi theo “hệ mét” đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.1 Mpa [megapascal]
  • 1 bar =  1.02 kgf/cm2
  • 1 bar = 100 kPa [kilopascal]
  • 1 bar = 1000 hPa [hectopascal]
  • 1 bar = 1000 mbar [milibar]
  • 1 bar = 10197.16 kgf/m2
  • 1 bar = 100000 Pa [pascal]

Quy đổi theo “áp suất” đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.99 atm [physical atmosphere]
  • 1 bar = 1.02 technical atmosphere

Quy đổi theo “hệ thống cân lường” đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.0145 Ksi [kilopound trên inch vuông]
  • 1 bar = 14.5 Psi [pound trên inch vuông]
  • 1 bar = 2088.5 [pound per square foot]

Quy đổi theo “cột nước” đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

  • 1 bar = 10.19 mét nước  [mH2O]
  • 1 bar = 401.5 inc nước [inH2O]
  • 1 bar = 1019.7 cm nước [cmH2O]

Quy đổi theo “thuỷ ngân” đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

  • 1 bar = 29.5 inHg [inch of mercury]
  • 1 bar = 75 cmHg
  • 1 bar = 750 mmHg
  • 1 bar = 750 Torr

>> Tham khảo thêm:

  • Đánh giá chi tiết máy bơm rửa xe Osaka
  • Xi lanh khí nén và những thông tin bạn chưa từng biết đến?

1 bar bằng bao nhiêu kg, bảng quy đổi đơn vị bar

Để dễ tra cứu và lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình thì bạn có thể tham khảo bảng quy đổi đơn vị bar được sử dụng tại Việt Nam hiện nay ở dưới đây:

Bảng quy đổi đơn vị bar

Nhìn vào bảng ta thấy được, cột dọc là đơn vị cần quy đổi, hàng ngang chính là giá trị quy đổi được.

Những quy tắc và bảng quy đổi trên có thể giúp bạn có cái nhìn cụ thể hơn về bản chất của vấn đề, tính toán nhanh và chính xác hơn khi chuyển đổi.

Như vậy, từ bảng ta có thể dễ dàng biết được:

1 bar = 1.02 kgf/cm2

  • 1 bar = 0.99 atm
  • 1 bar =10.2 mH2O
  • 1 bar = 100 kPa
  • 1 bar = 14.5 Psi [pound trên inch vuông]

Áp suất bar có ứng dụng gì trong cuộc sống

Có thể nói, đơn vị đo áp suất bar được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống của chúng ta.

Hiện nay, các đồng hồ đo áp suất thường được lắp đặt và sử dụng rất nhiều trong các: Công xưởng, nhà máy, xí nghiệp, phòng thí nghiệm, …

Ngoài ra, các đồng hồ đo áp suất đơn vị bar này còn được lắp đặt trong các loại máy móc, thiết bị như: Máy nén khí, máy rửa xe, máy sấy khí,… để đo áp lực khí và áp lực nước một cách hiệu quả.

Từ những ứng dụng trên, ta có thể thấy được việc đo áp suất bằng đơn vị bar đang ngày càng trở nên phổ biến. Hy vọng những thông tin về khái niệm bar cũng như cách quy đổi 1 bar bằng bao nhiêu kg hay một số đơn vị khác ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại đơn vị đo áp suất. Từ những hiểu biết đó, bạn có thể thực hành và ứng dụng chúng nhiều hơn trong cuộc sống!

Chủ Đề