1kcal bằng bao nhiêu KW?

KilowattKilocalories mỗi giờ0.01 kW8.5984522785899 kcal/h0.1 kW85.984522785899 kcal/h1 kW859.84522785899 kcal/h2 kW1719.690455718 kcal/h3 kW2579.535683577 kcal/h4 kW3439.3809114359 kcal/h5 kW4299.2261392949 kcal/h10 kW8598.4522785899 kcal/h15 kW12897.678417885 kcal/h50 kW42992.261392949 kcal/h100 kW85984.522785899 kcal/h500 kW429922.61392949 kcal/h1000 kW859845.22785899 kcal/h

Cách quy đổi BTU sang W đang được mọi người rất quan tâm. Đây là 2 đơn vị đo công suất được sử dụng phổ biến. Điểm khác nhau là BTU là đơn vị đo công suất lạnh. Thường được sử dụng để tính toán công suất điều hòa, dàn lạnh, tủ lạnh, tủ đông vvvvv. Còn KW là đơn vị đo dòng điện 1KW bằng 1 số điện.

BTU [viết tắt của British thermal unit: tức đơn vị nhiệt Anh]. Là một đơn vị năng lượng sử dụng ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh. Trong hầu hết các nơi khác. Nó đã được thay thế bởi đơn vị năng lượng joule [J] của hệ đo lường SI. Ở Việt Nam khách hàng thường vẫn dùng đơn vị là BTU.

                                          Đổi BTU sang W

“BTU” được sử dụng để mô tả giá trị nhiệt [năng lượng] của nhiên liệu. Và cũng để mô tả công suất của các hệ thống sưởi ấm. Và làm lạnh, như lò sưởi, lò sấy, lò nướng và điều hòa nhiệt độ. Khi sử dụng như một đơn vị công suất. Mặc dù vẫn được viết tắt là “BTU” nhưng khái niệm này. Cần được hiểu là BTU trên giờ [BTU/h].

Cách quy đổi công suất lạnh kw sang btu

1W = 3,41214 BTU/h

1KW =3412,14 BTU/h]

1000BTU =0,293KW

1HP =9000 BTU

Việc quy đổi từ BTU sang W, kW là quy đổi của công suất làm lạnh. Chứ nó không phải là công suất tiêu thụ điện của máy. Để tính công suất tiêu thụ của máy. Thì ta phải quy đổi từ BTU sang HP và từ HP quy đổi thành kW.

Ví dụ: Máy điều hòa có công suất 9000BTU/h tương đương với 1HP có năng lượng sinh ra trong 1 giờ là 9000 * 0.293 = 2637 W.

Công suất làm lạnh định mức của điều hòa có công suất 9000 BTU là 2637 W. Lưu ý, BTU là chỉ số công suất làm lạnh của điều hòa chứ không phải là công suất tiêu thụ điện.

Đổi hp sang kw

Đơn vị mã lực [còn được gọi là ngựa] cũng là một trong những đơn vị khá phổ biến được sử dụng để đo công suất. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s. Vì tương ứng với sức kéo của 1 con ngựa nên được gọi là mã lực.

Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị “mã lực” và “kW” [kilô watt], người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

  • 1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0.745699872 KW = 745,699872 W
  • 1000W = 1 KW = 1.34102209 HP
  • 1Hp = 9000 BTU/h

Đổi btu sang kcal

Trên thực tế Calo = Kcal, chúng đều là tên gọi của Calories. Tại Mỹ hay Việt Nam thì vẫn thường dùng Calo. Trong khi đó ở Anh thì đã chuyển qua dùng Kcal. 1 calories = 1 calo = 1 kilocalorie = 1kcal.

Tổng kết mối quan hệ giữa Calo, Kcal, Calorie, Calories

  • Kcal là từ viết tắt của Kilocalories
  • 1 Calorie = 1 Kcal = 1 calo = 1000 Calories
  • Bây giờ bạn đã nắm rõ rồi chứ?

24000btu bằng bao nhiêu kw

Máy điều hòa có công suất 24000BTU bằng bao nhiêu KW được mọi người rất quan tâm. Ta có 24000btu tương đương với 1HP có năng lượng sinh ra trong 1 giờ là 24000 * 0.293 = 7032 W. Đây là dòng khởi động của điều hòa.

Còn công suất thực là 2.5 HP = 1900 W đây là công suất tiêu thụ của đầu nén. Chưa tính quạt gió 0.5kw. Thực tế với điều hòa 24000 BTU thì công suất tiêu thụ điện thực tế. Từ 2.5 KW đến 2.8 KW.

Đấy là đối với điều hòa 24000 BTU còn với những điều hòa nhỏ hơn. Thì công suất tiêu thụ các bạn dựa trên công thức sẽ tính được. Từ đây các bạn có thể có được những tính toán hợp lý cho ngôi nhà của mình nhé.

Mời các bạn theo dõi video ổn áp Litanda 10KVA 10KW 1 pha chính hãng 100% dây đồng!

Kho phân phối ổn áp Lioa và Litanda chính hãng:

Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline : 0986.203.203

Website: Lioavietnam.com.vn

E-mail  : vietnamlitanda@gmail.com

Các tìm kiếm liên quan đến đổi btu sang w: 9000 btu = kw, 1 btu bằng bao nhiêu m3, btu to hp, 12000btu bằng bao nhiêu kw.

1 Kilocalories / giờ = 1.163 Watts10 Kilocalories / giờ = 11.63 Watts2500 Kilocalories / giờ = 2907.5 Watts2 Kilocalories / giờ = 2.326 Watts20 Kilocalories / giờ = 23.26 Watts5000 Kilocalories / giờ = 5815 Watts3 Kilocalories / giờ = 3.489 Watts30 Kilocalories / giờ = 34.89 Watts10000 Kilocalories / giờ = 11630 Watts4 Kilocalories / giờ = 4.652 Watts40 Kilocalories / giờ = 46.52 Watts25000 Kilocalories / giờ = 29075 Watts5 Kilocalories / giờ = 5.815 Watts50 Kilocalories / giờ = 58.15 Watts50000 Kilocalories / giờ = 58150 Watts6 Kilocalories / giờ = 6.978 Watts100 Kilocalories / giờ = 116.3 Watts100000 Kilocalories / giờ = 116300 Watts7 Kilocalories / giờ = 8.141 Watts250 Kilocalories / giờ = 290.75 Watts250000 Kilocalories / giờ = 290750 Watts8 Kilocalories / giờ = 9.304 Watts500 Kilocalories / giờ = 581.5 Watts500000 Kilocalories / giờ = 581499.99 Watts9 Kilocalories / giờ = 10.467 Watts1000 Kilocalories / giờ = 1163 Watts1000000 Kilocalories / giờ = 1162999.98 Watts

Chủ Đề