2 yến 4hg bằng bao nhiêu hg

1 Kilôgam = 10 Hectogam10 Kilôgam = 100 Hectogam2500 Kilôgam = 25000 Hectogam2 Kilôgam = 20 Hectogam20 Kilôgam = 200 Hectogam5000 Kilôgam = 50000 Hectogam3 Kilôgam = 30 Hectogam30 Kilôgam = 300 Hectogam10000 Kilôgam = 100000 Hectogam4 Kilôgam = 40 Hectogam40 Kilôgam = 400 Hectogam25000 Kilôgam = 250000 Hectogam5 Kilôgam = 50 Hectogam50 Kilôgam = 500 Hectogam50000 Kilôgam = 500000 Hectogam6 Kilôgam = 60 Hectogam100 Kilôgam = 1000 Hectogam100000 Kilôgam = 1000000 Hectogam7 Kilôgam = 70 Hectogam250 Kilôgam = 2500 Hectogam250000 Kilôgam = 2500000 Hectogam8 Kilôgam = 80 Hectogam500 Kilôgam = 5000 Hectogam500000 Kilôgam = 5000000 Hectogam9 Kilôgam = 90 Hectogam1000 Kilôgam = 10000 Hectogam1000000 Kilôgam = 10000000 Hectogam

1 Hectogam = 100 Gam10 Hectogam = 1000 Gam2500 Hectogam = 250000 Gam2 Hectogam = 200 Gam20 Hectogam = 2000 Gam5000 Hectogam = 500000 Gam3 Hectogam = 300 Gam30 Hectogam = 3000 Gam10000 Hectogam = 1000000 Gam4 Hectogam = 400 Gam40 Hectogam = 4000 Gam25000 Hectogam = 2500000 Gam5 Hectogam = 500 Gam50 Hectogam = 5000 Gam50000 Hectogam = 5000000 Gam6 Hectogam = 600 Gam100 Hectogam = 10000 Gam100000 Hectogam = 10000000 Gam7 Hectogam = 700 Gam250 Hectogam = 25000 Gam250000 Hectogam = 25000000 Gam8 Hectogam = 800 Gam500 Hectogam = 50000 Gam500000 Hectogam = 50000000 Gam9 Hectogam = 900 Gam1000 Hectogam = 100000 Gam1000000 Hectogam = 100000000 Gam

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a] 10kg = ...g 

b] 5 tạ = ...kg

c] 2 tấn = ...tạ

d] 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a] 6 tạ = ...kg = ...hg

b] 8 yến = ...hg =...g

c] 1 yến = ...dag=...g .

d] 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a] 100hg + 50hg - 70hg

b] 150hg x 2 + 180hg

c] 65dag x 3 + 1000dag

d] 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a] 60dag + 5kg + 30hg

b] 50dag + 4hg + 100g

c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a] 10kg = 10 000g 

b] 5 tạ = 500kg

c] 2 tấn = 20tạ

d] 3hg = 300g

Bài 2:

a] 6 tạ = 600kg = 6000hg

b] 8 yến = 800hg = 80 000g

c] 1 yến = 1000dag= 10 000g

d] 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a] 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b] 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c] 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d] 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a] 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b] 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

1.500.000

Chỉ còn 1.200.000

Chỉ còn 2 ngày

Đăng ký

Bài viết liên quan

VUIHOC ra mắt kỳ thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia lần 3: Đề thi toàn diện - tiến thẳng trường top

Chủ Đề