Xem lịch ngày 12/1/2023 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 12/1/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 12 tháng 1 năm 2023 [dương lịch] tức ngày 21/12/2022 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi. Là ngày xấu với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp
Thân, Giáp Dần.
Giờ đẹp: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
Nội dung chính
- 1. Thông tin chi tiết ngày 12/1/2023
- 2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu hàn
- 2.2 - Trực ngày: Trực Chấp
- 2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Giác
- 2.4 - Lục nhâm ngày: Lưu niên
- 2.5 - Tuổi xung ngày:
- 2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
- Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!
- Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?
- Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?
- Video liên quan
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050
Xem nhanh
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050
Dương lịch: Tháng 1 năm 2023
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/12 đến ngày 10/1
Tiết khí:
- Đông Chí [Từ ngày 22/12 đến ngày 5/1]
- Tiểu Hàn [Từ ngày 5/1 đến ngày 19/1]
- Đại Hàn [Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2]
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo
- Tết Dương lịch bắt nguồn từ đâu
- Văn Khấn và Sắm Lễ Ngày Mùng 1 Tết Nguyên Đán tại Nhà, Chùa, Đền, Đình, Miếu Phủ để được may mắn
- Tục kiêng kỵ ngày Tết trên khắp 3 miền
- Tìm hiểu về Lì xì, Câu đối, trò chơi, bánh chưng, cây nêu, ngũ quả,...
- Những điều kiêng kỵ khi bày trí bàn thờ cúng Tết
- Phật Di Lặc là ai, tại sao lấy ngày mùng 1 Tết làm ngày vía Phật Di Lặc
Sự kiện sẽ diễn ra trong 144 ngày tới
Âm lịch: 10/12/2022
Tết Dương lịch hay còn gọi là Tết Tây là một trong những ngày lễ quan trọng trong năm của dân tộc Việt Nam. Tết này là ngày đầu tiên hàng năm theo dương lịch, loại lịch hiện được dùng phổ biến tại Việt Nam, tuy âm lịch vẫn còn được dùng trong các lễ hội, giỗ, tết hay sự kiện văn hóa cổ.
Sự kiện sẽ diễn ra trong 152 ngày tới
Âm lịch: 18/12/2022
Ngày 9-1-1950, Đoàn thanh niên Cứu Quốc và Đoàn học sinh, sinh viên Sài Gòn-Gia Định-Chợ Lớn đã tổ chức vận động trên 10.000 nhân dân, trong đó đông đảo nhất là học sinh sinh viên, xuống đường. Trần Văn Ơn - người thanh niên tiêu biểu cho lòng yêu nước và ý chí đấu tranh bất khuất của học sinh, sinh viên, sau khi đã dũng cảm hứng chịu những xô đẩy và dùi cui để che chở cho các em học sinh nhỏ tuổi hơn, anh đã bị trúng đạn. Anh hy sinh
vào lúc 15 giờ 30 phút chiều ngày 09/01/1950 khi chưa tròn 19 tuổi.
Sự kiện sẽ diễn ra trong 165 ngày tới
Âm lịch: 1/1/2023
Là ngày khởi đầu một năm mới và cũng là ngày Lễ quan trọng nhất trong năm.
Sự kiện sẽ diễn ra trong 165 ngày tới
Âm lịch: 1/1/2023
Phật Di Lặc là biểu tượng tuyệt đối của niềm vui và hạnh phúc. Do đó, nhiều Phật tử gọi Ngài là “Phật cười”. Nụ cười của Ngài lan tỏa giúp hóa giải mọi hận thù, phiền não hay áp lực căng thẳng trong cuộc sống. Trong phong thủy Trung Hoa, người ta tin rằng Phật Di Lặc ở đâu thì hạnh phúc sẽ xuất hiện ở đó. Đảnh lễ hoặc xoa bụng Ngài cũng được cho là mang lại may mắn và bình an.
- Thứ Hai, Ngày 2 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 11/12] - Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thứ Tư, Ngày 4 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 13/12] - Thanh Long Hoàng Đạo
- Thứ Năm, Ngày 5 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 14/12] - Minh Đường Hoàng Đạo
- Chủ Nhật, Ngày 8 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 17/12] - Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Thứ Hai, Ngày 9 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 18/12] - Bảo Quang Hoàng Đạo
- Thứ Bảy, Ngày 14 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 23/12] - Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Thứ Hai, Ngày 16 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 25/12] - Thanh Long Hoàng Đạo
- Thứ Ba, Ngày 17 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 26/12] - Minh Đường Hoàng Đạo
- Thứ Sáu, Ngày 20 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 29/12] - Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Thứ Bảy, Ngày 21 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 30/12] - Bảo Quang Hoàng Đạo
- Thứ Tư, Ngày 25 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 4/1] - Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Thứ Hai, Ngày 30 tháng 1 năm 2023 [Âm lịch: 9/1] - Thanh Long Hoàng Đạo
Khi Tháng 1 dương lịch đến, thời tiết bắt đầu trở nên lạnh dần. Từ ngày mùng 1 tháng 1 đến ngày mùng 5 tháng 1 thời tiết rét nhẹ vì đang giữa đông. Từ ngày mùng 6 tháng 1 khí lạnh bắt đầu tăng cường, đỉnh điểm đến ngày 21 tháng 1 bắt đầu vào tiết Đại Hàn, rét đậm. Tuy khoảng thời gian này giá lạnh nhưng sự sống bắt đầu hồi sinh. Nhiều cây có khả năng sinh trưởng trong thời tiết lạnh giá, hoặc đến chu kỳ phát triển bắt đầy đâm lộc, nảy nụ, chúng là một trong những công dân thức dậy sớm nhất trong mùa đông của giới thực vật. Đó là những cây như đào, mai, mơ, mận...chúng nảy nụ và cho ra những bông hoa trắng tinh khôi, vàng rực hoặc phơn phớt hồng. Thời điểm diễn ra tiết Đại Hàn cũng đã xuất hiện sự có mặt của một vài loài động vật. Từng đàn chim én sau thời gian tránh rét ở phương Nam đã quay trở lại, báo hiệu mùa xuân sắp tới, và sự sinh trưởng phát triển mạnh mẽ sắp bắt đầu. Vào những ngày cuối đông, giáp tết Nguyên đán, trong giá lạnh mùa đông nhưng lòng người trở nên ấm áp vui vẻ khi thấy hoa đào, hoa mai và những chú chim di cư trở về. Thời điểm này cũng là lúc mọi người chuẩn bị đón tết Nguyên đán, cổ truyền nên các hoạt động kinh tế, thương mại, mua sắm diễn ra sôi nổi, rộn ràng. Người Phương Tây đặt tên Tháng 1 theo tên thần Janus - vị thần gác cổng thời gian, có hai mặt: một mặt quay về quá khứ, một mặt quay về tương lai nên gọi là tháng Januarius, đặt kề sau tháng December. Đó là tháng 1 dương lịch, vậy còn tháng 1 âm lịch gọi là Tháng Giêng, là tháng con Hổ, hay còn gọi là tháng Dần, gọi theo tên loài cây là Chính Nguyệt. Ban đầu được gọi là Chính nguyệt [正月, zhēng yuè, ㄓㄥㄩ ㄝˋ] nhưng vì kị huý tên Hoàng đế nhà Tần là Doanh Chính [嬴政, tức Tần Thủy Hoàng 秦始皇, 259 tCn - 210 tCn] nên cải thành Đoan nguyệt 端月. Đây là tháng mở đầu một năm, chữ gọi là Khai đoan 开端, tên gọi tháng Dần 寅月 [con Hổ虎] là tháng đầu Xuân 孟春.
Bình luận
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu, ngày 12/1/2023 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 12/1/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 12/1/2023
Lịch Âm | |
Tháng 1 năm 2023 | Tháng 12 năm 2022 |
Bây giờ là mấy giờ | Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ] Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Tiểu hàn Trực: Chấp Sao: Giác Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo |
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
23h - 1h | Bính Tý | Kim quỹ | Lưu niên | X | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Kim đường | Tốc hỷ | - | X | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Thiên lao | Không vong | - | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Thiên hình | Không vong | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Chu tước | Đại an | - | - | - |
Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau [tính theo lịch âm]: Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] [tức ngày Canh Ngọ] không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột [Tý] đào hang đã an, Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu [Sửu] tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó [Tuất] sủa dai, Sang qua Mười một cội cây Dê [Mùi] nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng [Thìn] nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương. Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] [tức ngày Canh Ngọ] không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn [Tỵ], Hai Chuột [Tý], Ba Dê [Mùi] nằm, Bốn Mèo [Mẹo], Sáu Chó [Tuất], Khỉ [Thân] tháng năm, Bảy Trâu [Sửu], Chín Ngựa [Ngọ], Tám Heo nái [Hợi] Một [11] Cọp [Dần], Mười Gà [Dậu], Chạp [12] Rồng [Thìn] xân. Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] [tức ngày Canh Ngọ] không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] [tức ngày Canh Ngọ] không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất -
Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 12/1/2023 [tức ngày 21/12/2022 âm lịch] [tức ngày Canh Ngọ] không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
Dương lịch: Thứ năm, Ngày 12/1/2023 Âm lịch: Ngày 21/12/2022 - Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ] - Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]. 2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu hàn
2.2 - Trực ngày: Trực Chấp
Khẩu phật tâm xà, tính trương phi Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi Lận đận nhiều phen vì lửa giận Năm mươi tài lộc phúc triều quy.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao GiácSao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt[ Bình Tú ] Tướng tinh con Giao Long [Thuồng Luồng]. Là một sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5
2.4 - Lục nhâm ngày: Lưu niên
Lưu Niên sự việc khó thành Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày Quan sự càng muộn càng hay Người ra đi vẫn chưa quay trở về Mất của Phương Nam gần kề Nếu đi tìm gấp có bề còn ra Gia sự miệng tiếng trong nhà Đang mừng Thân quyến của ta yên lành
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo |
Sao Cát: Thiên đức:Tốt mọi việc. Nguyệt đức:Tốt mọi việc. Minh tinh:Tốt mọi việc. [trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu] Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]. Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh Sao Hung: Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. |
Sao Giác [Cát] - Con vật: Thuồng Luồng - Nên: Tạo tác mọi việc đều được vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Không nên: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.- Ngoài trừ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.- Thơ viết: Giác tinh khởi tạo được bền lâu.Học hành đỗ đạc đến công hầu.Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử.Mộ phần cất sửa chết trùng đôi |
Ngày Trưc Chấp - Tiết Tiểu hàn Thứ cát, có thể dùng. |
Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi. Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau
Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau
Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
[23h-01h] - Giờ Tý - [GIỜ TỐC HỶ] ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
[01h-03h] - Giờ Sửu - [GIỜ LƯU NIÊN ] ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
[03h-05h] - Giờ Dần - [GIỜ XÍCH KHẨU ] ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
[05h-07h] - Giờ Mão - [GIỜ TIỂU CÁC ] ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
[07h-09h] - Giờ Thìn - [GIỜ TUYỆT LỘ ] ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
[09h-11h] - Giờ Tỵ - [GIỜ ĐẠI AN ] ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
[11h-13h] - Giờ Ngọ - [GIỜ TỐC HỶ ] ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
[13h-15h]- Giờ Mùi - [GIỜ LƯU NIÊN ] ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
[15h-17h]- Giờ Thân - [GIỜ XÍCH KHẨU ] ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
[17h-19h]- Giờ Dậu - [GIỜ TIỂU CÁC ] ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
[19h-21h]- Giờ Tuất - [GIỜ TUYỆT LỘ ] ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
[21h-23h]- Giờ Hợi - [GIỜ ĐẠI AN ] ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |