99 x 3 bằng bao nhiêu

Trang chủ/Giáo dục/Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
Giáo dục

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1

THPT Sóc Trăng Send an email
0 20 phút

Nội dung

  • 1 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 1
    • 1.2 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 2
    • 1.3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 3
    • 1.4 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 4
    • 1.5 5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 5
    • 1.6 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 1
    • 1.7 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 2
    • 1.8 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 3
    • 1.9 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 4
    • 1.10 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.11 2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.12 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 1
    • 1.13 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 2
    • 1.14 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 3
    • 1.15 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 4
    • 1.16 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 5
    • 1.17 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 6
    • 1.18 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 7
    • 1.19 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.20 Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.21 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.22 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 1.23 ĐỀ SỐ 1
    • 1.24 ĐỀ SỐ 2
    • 1.25 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 1
    • 1.26 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 2
    • 1.27 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 3
    • 1.28 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?

A. 35 + 35

Bạn đang xem: Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1

Bài viết gần đây
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước [15 mẫu]

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về một thành phố mà em thích [26 mẫu]

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về bộ phim yêu thích [27 mẫu]

  • Đoạn văn tiếng Anh về sở thích đọc sách [8 Mẫu]

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

Câu 3. Kết quả phép tính 16 3 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 18 6

B. 18 8

C. 18 10

D. 18 3

Câu 4. Đổi: 5dm = cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 32

26 + 39

73 + 17

100 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x 34 = 46

Câu 9.Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề xi mét?

Câu 10.Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án Đề 1:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1.C

Câu 2. D

Câu 3.B

Câu 4.D

Câu 5.C

Câu 6.C

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

Câu 8. [1 điểm] Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82
x = 82 37
x = 45
b. x 34 = 46
x = 46 + 34
x = 80

Câu 9.

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 23 = 22 [dm]

Đáp số: 22dm

Câu 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bị trừ là 99.

Số trừ là 90.

Hiệu là: 99 90 = 9

Đáp số: 9

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 2

Môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1 [2 điểm]: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7 + 8 = 15

43 7 = 34

68 18 + 14 = 64

13 8 + 27 = 32

Bài 2 [1 điểm]: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:

A. 11

B. 12

C. 13

b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:

A. 7

B. 9

C: 8

Bài 3 [1 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số hình tam giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

b. Số hình tứ giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 4 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính

6 + 34

. . . . .
. . . . .
. . . . .

46 + 36

. . . . .
. . . . .
. . . . .

84 37

. . . . .
. . . . .
. . . . .

50 26

. . . . .
. . . . .
. . . . .

II. Tự luận:

Bài 5 [1 điểm]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày . tháng .

Bài 6: [2 điểm]

Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.

Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 7: [1 điểm]

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?

Đáp án Đề 2:

Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

8 + 7 = 15 Đ

43 7 = 34 S

68 18 + 14 = 64 Đ

13 8 + 27 = 32 Đ

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 12

b. C. 8

Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 3 hình

b. B. 3 hình

Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

6 + 34 = 40

46 + 36 = 82

84 37 = 47

50 26 = 24

Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm

Ngày 29 tháng 12

Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày [22 + 7 = 29]

Bài 6:

Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: [0,5 điểm]

45 17 = 28 [lít] [1 điểm]

Đáp số: 28 lít dầu [0,5 điểm]

Bài 7:

Số 96

Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 số lớn nhất là 96.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 16 5 = 21

B. 19 5 = 24

C. 15 5 = 15

D. 16 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x 23 = 20

A. x = 3

B. x = 43

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?

A. 11 kg

B. 35 kg

C. 39 kg

D. 38 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 =

b. 36 + 24 =

c. 34 12 =

d. 94 37 =

Câu 2. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có . hình tứ giác

+ Có . hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, 19 9

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

43 10 = 33 [ô tô]

Đáp số: 33 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 4

I/. Trắc nghiệm:[7 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: [1điểm]

a, 21 + 57 =

A. 89

B. 78

C. 55

b. 44 34 =

A. 12

B. 10

C. 11

Câu 2: [1 điểm]:

a. 38 + 5 =

A. 42

B. 44

C. 43

b. 45 19

A. 26

B. 29

C. 24

Câu 3:Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn [33, 54, 45, 28]: [1 điểm]

A. 33, 28, 45, 54B. 28, 45, 33, 54C. 28, 33, 45, 54

Câu 4:[1 điểm]

8dm + 2dm=

A. 9 dmB. 10dmC. 11dm

Câu 5: [1 điểm] 50cm=? dm

A. 4 dm

B. 3 dm

C. 5 dm

Câu 6:[0,5 điểm] Kilôgam viết tắt là:

A. gam

B. k

C. kg

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? [0,5 điểm]

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 8:Đọc tên hình tam giác [0,5 điểm]

A. ACB

B. CBA

C. ABC

II/. Tự luận[3 điểm]Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 9:Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a] 28+ 5

d] 53 29

Câu 10:[1điểm]

Trong hình vẽ có số hình tam giác:

Câu 11:Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? [1 điểm]

Bài giải:

..

..

..

..

Đáp án Đề 4:

I. Trắc nghiệm :[7 điểm].

Câu 1.a. B; b. B

Câu 2.a. C; b. A

Câu 3, C

Câu 4. B

Câu 5. C

Câu 6. C

Câu 7. C

Câu 8. C

II. Tự luận:[3 điểm]

Câu 9: [1 điểm]. Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a] 28 + 5 = 33

b] 53 29 = 24

Câu 10: [1 điểm]

2 tam giác

Câu 11: [1 điểm]

Số kg táo cửa hàng còn lại [0,25 đ]

51 26 = 25 [kg] [0,5 đ]

Đáp số 25 kilôgam [0,25 đ]

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 5

I/. Trắc nghiệm: [6 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10

B. 70

C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

Câu 3: x + 5 = 5

A. x = 10

B. x = 0

C.x = 5

Câu 4: Số?

5 = 6

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 23 giờ

B. 24 giờ

C. 25 giờ

Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

II/. Tự luận [4 điểm] Hoàn thành các bài:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a] 32 25

b] 53 29

Câu 8: Số? [1 điểm]

Câu 9: Tìm : [1 điểm]

a] x + 24 = 67

b] x 8 = 29

Câu 10:Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? [1 điểm]

Đáp án Đề 5:

I. Trắc nghiệm: [6 điểm].

Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

Ý

A

C

B

C

B

C

II. Tự luận: [4 điểm]

Câu 7: [1 điểm].Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a. 32 25 =7

b. 53 29 = 24

Câu 8: [1 điểm]

Viết đúng các số cho 1 điểm,

Câu 9: [1điểm]

Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm

a] x + 24 = 67

x = 67 24

x = 43

b] x 8 = 29

x = 29 + 8

x = 37

Câu 10: [1 điểm]

Bài giải:

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 16 = 78 [học sinh]

Đáp số: 78 học sinh.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2 điểm]

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN [8 điểm]

Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

32 + 19

71 54

29 + 9

63 5

Bài 2: [2 điểm] Tìm x:

a] x 55 = 45

b] x + 49 = 90

.. ..

.. ..

c] 28 + x = 100

d] 64 x = 25

.. ..

.. ..

Bài 3: [3 điểm] Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

Bài 4: [1 điểm]: Hình vẽ bên có:

a] .. hình tam giác.

Là hình: .

b] .. hình tứ giác.

Là hình: .

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

a] Tìm x , biết 9 + x = 16

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 7

b] Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 77

C. 69 + 30

c] Kết quả tính 12 2 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 8

B. 12 7

C. 12 6

d] Điền dấu >, < = ?

7 + 6 + 3 7 + 9 + 0

15 8 5. 13 8 2

đ] Đúng ghi đ, sai ghi s

  • Tháng 12 có 30 ngày
  • Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút.

e] Hình sau có

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 2: Đặt tính rồi tính

50 32

46 + 39

83 + 17

93 9

100 68

36 + 18 45 = .

76 29 + 8 = ..

Bài 4: Tìm X:

42 X = 24

X 24 = 56

Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải

Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Bài giải

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Đề 3

PHẦN I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng

a. 17 5 = 22

b. 18 5 = 23

c. 19 5 = 15

d. 16 5 = 11

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng

x 13 = 20

a. x = 7

b. x = 33

c. x = 13

d. x = 23

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?

a. 15 kg

b. 25 kg

c. 35 kg

d. 45 kg

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 26 + 12

a. 86

b. 74

c. 38

d. 84

PHẦN II : Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 =

b. 36 + 24 =

c. 34 12 =

d. 94 37 =

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Có . hình tứ giác

Có . hình tam giác

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống [>, ; , = [0,5 điểm]

7 + 8 .. 16 9 + 8 . 8 + 9

Mức 3:

Câu 8:Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: [1 điểm]

Hình dưới đây có . hình tứ giác.

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 9:Tóm tắt và giải bài toán sau:

Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt? [2 điểm]

Mức 4:

Câu 10:Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 29. [1 điểm]

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 1:A. 26[0,5 điểm]

Câu 2:D. 15 giờ [0,5 điểm]

Câu 3:[1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

a] Số liền trước của 70 là69

b] Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.

Câu 4:[1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

[0,5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm]

50cm = 5..dm 6dm = 60.cm

Câu 5: Đ S [1 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 6:[1,5 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 7:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống< , > , = [0,5 điểm]

7 + 8 < 16 9 + 8 = 8 + 9

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 8: C. [0,5 điểm]

Câu 9: [2 điểm]

Tóm tắt:

Trồng : 95 cây cam và quýt

Trong đó có: 46 cây cam

Có : . cây quýt?

Bài giải

Số cây quýt vườn nhà Mai có là:

95 46 = 49 [cây]

Đáp số: 49 cây quýt

Viết đúng tóm tắt được: 0,5 điểm

Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm

Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm

Viết đáp số: 0,5 điểm

Câu 10: [1 điểm]

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.

Ta có: 98 29 = 69

Viết được số bị trừ 0,5 điểm

Tính đúng kết quả được 0,5 điểm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

PHÒNG GD&ĐT..TRƯỜNG TIỂU HỌC..KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: .Môn: Toán Lớp 2Thời gian: 40 phút
[Không kể thời gian phát đề]

A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2: Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 16

B. 33

C. 32

D. 18

Câu 4: 28 + 72 20 = Kết quả của phép tính là:

A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?

A. 10

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 6: 1 ngày có. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây.

B. 27 cây

C. 62 cây

D. 28 cây

B. Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

29 + 27 59 + 31 70 35 81 37

....

....

....

....

Câu 2: Tìm x

a. x 28 = 44 b. 100 x = 36

....

....

....

....

Câu 3:Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

....

....

....

....

Câu 4:Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?

....

....

....

....

Câu 5:Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.

....

....

....

....

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu số12345678
Ý đúngCBCDDBDA
Điểm0,50,50,50,50,50,50,50,5

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: 2 điểm [Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ]

Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm

a. x 28 = 44

x = 44 + 28

x = 72

b. 100 x = 36

x = 100 36

x = 64

Câu 3:2 điểm

Bài giải

Buổi chiều bán được số kg gạo là: [0,5đ]

57 + 18 = 75[kg] [1đ]

Đáp số: 75kg [0,5đ]

Câu 4: 0,5 điểm

Bài giải:

Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:

74 9 = 65

Đáp số: 65

Câu 5:0,5 điểm

Bài giải:

Ta có: 18 = 9 + 9

Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99

Số cần tìm là:

99 35 = 64

Đáp số: 64

ĐỀ SỐ 1

Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95

82; 84; 86;..;..;;; 97; 98

Bài 2:Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

Đọc số

Viết số

Chín mươi sáu.

..

84

Bài 3:Tính nhẩm: [1 điểm]

a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 =

b. 14 6 = . d. 17 8 =

Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: [1 điểm]

a. 8 + 9 = 16

b. 5 + 7 = 12

Bài 5:Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 35 d. 90 58

Bài 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. 8 dm + 10 dm = .. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

Bài 8: [2 điểm]

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? [1 điểm]

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? [1 điểm]

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,.,, 60, ., 80,.,100.

Bài 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính

a, 12 8 = 5 . c, 17 8 = 9

b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50

Bài 3:Đặt tính rồi tính:

32 25 94 57 53 + 19 100 59

Bài 4:Tìm x:

a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm

17 giờ hay.giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm

Bài 7:Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tháng

5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Ngày 19 5 là thứ

Trong tháng 5 có. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ..

Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày.

Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.

Bài 8:Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Bài 9:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề 1

Năm học .

Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1:[2 điểm] Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:

A. 83

B. 93

C. 94

D. 95

b/ Phép trừ 100 57 có kết quả là:

A. 53.

B. 44

C. 43

D. 33

c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?

A. 50 + 8

B. 49 + 7

C. 36 + 29

D. 48 + 6

d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Bài 2:[1 điểm] Điền số hoặc dấu [>, , 58

A. 9

B. 8

C. 7

10 ] Số liền sau của 49 là:

A. 48

B. 51

C. 50

B- Phần kiểm tra tự luận.

Bài 1 [2 điểm] : Đặt tính rồi tính:

38 + 62 ; 72 25 ; 64 + 27 ; 100 77 ;

Bài 2: [1 điểm] Tìm x

a. x + 28 = 41

b. 32 x = 16 + 7

Bài 3: [2 điểm] Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 Đề 3

MÔN: TOÁNLỚP 2

[Thời gian: 40 phút]

  1. Trắc nghiệm[6 điểm]. Khoanhvào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.

Câu 1[1 điểm]M1 .Số bé nhất có hai chữ sốgiống nhaulà:

A. 11

B. 10

C. 30

D. 99

Câu 2[1 điểm]M1. Kết quả của phép tính 55 + 35là:

A. 80

B. 70

C. 85

D. 90

Câu 3[1điểm].M2Điền số thích hợp vào chỗ trống

6dm = cm

A. 6

B. 60

C. 600

D. 6000

Câu 4[1điểm]M2. Tìm x biết 70 x= 28

A.48

B. 38

C.42

D. 40

Câu 5[1điểm]M3

Thứ ba tuần này là 17 tháng 6 thì thứ ba tuần trước là:

A.10. 6
B.24. 6
C.10. 7
D.24. 7

Câu 6[1điểm]. M1 Điền vào chỗ trống sau

Hình tứ giác là hình có.. cạnh

A. 2

B. 3

C.4

D. 5

Câu 7[1điểm].M3Trong hình bên: có mấy hình tam giác?

  1. 2 hình tam giác
  2. 3 hình tam giác
  3. 4 hình tam giác
  4. 5 hình tam giác

II. TỰ LUẬN [4 điểm]

Câu 8 [1 điểm]. M2.

>

49 + 9

80 9 < 70 + 4

35 + 5 = 39 + 1

Câu 9 [1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm]

Đáp án lần lượt là: 47; 75

Câu 10 [1 điểm]

Bài giải

Thùng thứ hai có số lít dầu là: 0,25 điểm

48 8 = 40 [lít] 0,5 điểm

Đáp số: 40 lít 0,25 điểm

  • Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 Đề 4

[Thời gian: 40 phút]

  1. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là:

A. 99

B. 100

C. 91

D. 95

Câu 2. Kết quả của phép tính 99 43 là:

A. 54

B. 55

C. 56

D. 57

Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?

A. Ngày 7 tháng 12

B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12

D. Ngày 10 tháng 12

Câu 4. Hình sau có:

A. 2 tam giác

B. 3 tam giác

C. 4 tam giác

D. 5 tam giác

Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 19, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 6. Số liền trước của 76 là số nào?

A. 74

B. 75

C. 76

D. 77

  1. Phần tự luận

Làm các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính

a, 25 + 9

b, 100 16

Câu 8. Tìm x

a] x + 5 = 22

b] x 15 = 25

Câu 9. Bao gạo nặng 54 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:

Phần trắc nghiệm khách quan

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

B

D

B

Điểm

1

1

1

1

1

1

Phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính [1 điểm ]

+

25

100

9

16

34 84

Câu 8. Tìm x [1 điểm]

a] x + 5 = 22

x = 22 5

x = 17

b] x 15 = 25

x = 25 + 15

x = 40

Câu 9. [1 điểm]

Bài giải:

Bao ngô cân nặng là: [0,25 điểm]

54 17 = 37 [kg] [0,5 điểm]

Đáp số: 37 kg [0,25 điểm]

Câu 10: [1 điểm]

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 [0,25 điểm]

Số lớn nhất có một chữ số là: 9 [0,25 điểm]

Hiệu là: 10 9 = 1 [0,5 điểm]

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

THPT Sóc Trăng Send an email
0 20 phút

Video liên quan

Chủ Đề