A school of fish là gì

Khi có một nhóm người hoặc vật có cùng đặc tính, chủng loại thì thường trong tiếng Việt gọi là một bày, một đàn, một nhóm, một toántrong tiếng Anh cũng có những cum từ chỉ bày đàn, nhưng với các đặc tính khác nhau cũng có từ chỉ bày đàn tương thích khác nhau. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các cụm từ chỉ bầy đàn thông dụng trong tiếng Anh nhé!

Danh từ tập hợp trong tiếng Anh được dùng để chỉ một tập hợp hay nhóm những thứ, sự vật có chung đặc điểm ví dụ như bunchtrong a bunch of bananas[một nải chuối] hay herdtrong a herd of deer[một đàn nai].

Có những trường hợp danh từ [sự vật] được nói đến là không đếm được [chocolate, sugar, water, coffee, rice] nên để diễn đạt số lượng phải đi kèm danh từ tập hợp chỉ đơn vị nhưa bar of chocolate[một thanh sô cô la] haya glass of water[một cốc nước].

Điều đặc biệt là số lượng danh từ tập hợp rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, có những danh từ tập hợp được dùng với sự vật này, nhưng lại ít được dùng hoặc không thể dùng với sự vật khác.

Dưới đây là một vài danh từ tập hợp với cách dùng thông dụng của chúng

A bunch of bananas/flowers /grapes /keys: một nải chuối/bó hoa/ chùm nho, chùm chìa khóa

During Tet holiday in Vietnam, our tradition is to buy one or a fewbunches ofbananas to worship the ancestors.

Trong ngày lễ Tết ở Việt Nam, truyền thống của chúng ta là mua một hay vài nải chuối để cúng tổ tiên.

A bouquet of flower: 1 bó hoa

He gives his girlfrienda bouquet ofred roseson Valentines Day.

Anh ấy tặng bạn gái một bó hoa hồng vào ngày lễ Tình Nhân.

A bundle of vegetables/ firewood/papers [một bó rau/bó củi/bọc giấy]

My mom bought up tofour bundles ofwater spinachthis morning because of cheap price.

Mẹ tôi đã mua đến 4 bó rau muống sáng nay bởi vì giá rẻ.

A shower of rain: một cơn mưa rào

The soccer match was interrupted bya shower of rain.

Trận bóng đá đã bị gián đoạn bởi một cơn mưa rào.

A fall of snow/rain: một trận tuyết/mưa rơi

A fall of snowwas enough to cover the whole pasture.

Một trận tuyết rơi đã đủ để bao phủ cả cánh đồng cỏ.

A quiver/sheaf: một bao/bó tên

The hunter carries a bow and wearsa quiver ofarrow.

Người thợ săn mang theo một cái cung và đeo một một bao/bó tên.

A regiment of police/militia/birds/horses: một đoàn cảnh sát/dân quân tự vệ/đàn [bầy] chim/ngựa

There isa regiment of policemarching along streets.

Có một đoàn cảnh sátđang diễu hành dọc các con phố.

A stack of wood: một đống gỗ

There wasa stack of woodready to be loaded onto the ship.

Có một đống gỗ sẵn sàng được đưa lên tầu.

A large school/shoal of fish: một đàn cá cảnh

He keepsa large schooloffish.

Anh ấy nuôi cả một đàn cá cảnh.

A flock of geese/sheep/ goats/ birds: một đàn ngỗng/cừu/dê/chim

Aflock ofgeese is swimming in a pond.

Một đàn ngỗng đang bơi trong một cái ao.

A pack of wolves/ hounds/ grouse/fools: bầy chó sói/chó săn/đàn gà rô trắng/một lũ ngốc

To protect his family, he raisesa pack ofdogs.

Để bảo vệ gia đình, anh ấy nuôi một đàn chó.

A litter of puppies: một lứa chó con

It is not cheap to raisea litter of puppies.

Để nuôi một lứa chó con thật không rẻ.

A swarm of flies / bees [một đàn/bầy ruồi/ong]; a flight of birds [một đàn chim]

A flight/ swarmof locusts damaged cereal crops.

Một đàn châu chấu đã phá hoại các vụ mùa ngũ cốc.

A nest of ants: một tổ kiến

The building collapsed mainly because ofa huge nest of antsdigging underneath.

Tòa nhà bị đổ sụp chủ yếu bởi vì một tổ kiến lớn đào bên dưới.

Các danh từ tập hợp khác:

A herd of deer / swine:một đàn nai/heo

A herd / drove of cattles:một đàn gia súc/ngựa

A brood of chickens: một ổ/bầy gà

A troop / squadron of horse:một đàn/lũ ngựa

A crowd/ throng / multitude / concourse of people:một đám người

Flight of steps / stairs:cầu thang/ tầng bậc thang

Aseries/ chain of events:hàng loạt sự kiện

A heap / mass of ruins:một đống đổ nát

A heap of books/ rubbish:một đống sách/rác

A clump / grove of trees:một lùm cây

A cluster / galaxy of stars:dãi ngân hà/ chùm sao

A cluster of people / flowers/ bees / bananas:đám người/ bó hoa/ đàn ong/ nải chuối

A gang of labourers/ thieves / robbers:nhóm người lao công/ lũ trộm

A chain / range of mountains:một dãy núi

A range of hill/mountains:một dãy đồi/núi

A collection of relics / curiosities:một bộ sưu tập di vật/đồ cổ

A band of robbers:một băng cướp

A basket of fruit:một rổ trái cây

A bevy of girls:một nhóm con gái

A body of men:một nhóm đàn ông

A bowl of rice:một tô cơm

A bunch of crooks:một băng lừa đảo

A choir of singers:một đội hợp xướng

A cloud of dust:một đám bụi

A comb of banana:một nải chuối

A crew of sailors:một đội thủy thủ

A fleet of ship:một đoàn tàu

A hive of bees:một đàn ong

A mass of hair:một mớ tóc

A nest of mice:một ổ chuột

A pencil of rays:một chùm tia sáng

A plague /swarm of insects:một đám côn trùng

A set of tool:một bộ dụng cụ

A troop of soldiers = An army of soldiers:một toán lính

An albumof stamps:một bộ tem

Herd:một đàn, một bày [gia súc, động vật hoang dã thuộc họ trâu bò, dê]

Một số từ chỉ bày đàn riêng

Flock = a group of sheep or goats:một bầy cừu hoặc dê

Pride = a group of lions:một bầy sư tử

School = a group of whales:một bầy cá voi

Troop = a group of monkey:một bầy khỉ

Ví dụ:

A troop of soldierstake mountain training.

Một nhóm lính tham gia huấn luyện trên núi.

When he was climbing on a mountain, he saw aTroop.

Khi đang leo núi, anh ấy thấy một bầy khỉ.

A cloud of dustcovers on my car, I havent used it for a long time.

Một đám bụi phủ lên xe của tôi, lâu rồi tôi không dùng nó.

Theo DKN

Tweet

Chủ Đề