A sight for sore eyes là gì

một người nào đó hoặc một thứ gì đó mà một người thích thú hoặc vui mừng khi được nhìn thấy, thường là sau một thời (gian) gian dài vắng bóng hoặc xa cách. Charlie, tui không thể tin được là bạn vừa trở lại thị trấn! Qua đây, bạn là một cảnh tượng nhức mắt! Tôi rất mệt sau chuyến lưu diễn. Giường của tui là một cảnh cho nhức mắt .. Xem thêm: mắt, thị, đau

thị cho đau mắt

Hình. một cảnh chào đón. Ồ, tui rất vui khi thấy bạn ở đây! Bạn là một cảnh tượng nhức mắt. Tôi chắc là đói. Bữa ăn này là một cảnh cho nhức mắt .. Xem thêm: mắt, cảnh, nhức

cảnh cho nhức mắt, một

một người mà thật nhẹ nhõm hoặc vui mừng khi nhìn thấy, như Linda, người vừa không nhìn thấy anh ta trong 15 năm, nói với anh ta rằng anh ta là một cảnh tượng nhức mắt. Thành ngữ này ngụ ý một vẻ ngoài được chào đón đến mức nó có thể chữa lành đôi mắt ốm yếu. [Nửa đầu những năm 1700]. Xem thêm: thị giác, nhức mắt

một cảnh tượng cho nhức mắt

Nếu ai đó hoặc một cái gì đó là một cảnh tượng nhức mắt, họ rất thu hút người nhìn. Cảnh hoàng hôn trên eo biển Malacca là một cảnh tượng nhức mắt. Bạn trông thật nhức mắt trong chiếc váy trắng, Milly !. Xem thêm: mắt, cảnh, đau

một cảnh cho nhức mắt

một người hoặc vật rất hấp dẫn hoặc bạn cực kỳ hài lòng hoặc nhẹ nhõm khi nhìn thấy. bất chính thức. Xem thêm: mắt, thị, đau

cảnh cho nhức mắt

Không chính thức Một người mà cảm giác nhẹ nhõm hoặc vui mừng khi nhìn thấy .. Xem thêm: mắt, thị, đau

thị cho đau mắt, một

Sự xuất hiện bất ngờ của ai đó hoặc điều gì đó mà một người rất vui khi thấy. Hệ quả là nó sẽ chữa lành đôi mắt ốm yếu, rõ ràng là bất hiểu theo nghĩa đen. Jonathan Swift vừa sử dụng nó trong Polite Conversation (1738): “Nhìn thấy bạn tốt cho đôi mắt.”. Xem thêm: cảnh, nhức nhối. Xem thêm:

A sight for sore eyes là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

The pills were used for sore eyes and were found aboard the Roman ship Relitto del Pozzino, wrecked in 140 BC.

Các viên thuốc này được dùng để chữa đau mắt và được tìm thấy trên tàu La Mã Relitto del Pozzino bị đắm năm 140 TCN.

Surely your eyes sore because the cloth cover

Tôi cần hai phòng. Được.

My eyes are sore.

Mắt tôi đang bị đau.

If the eyes are dry, red, or sore or if they have a discharge, the child should be examined by a health care worker or a doctor.

'A sight for sore eyes' có từ sore là đau, nhức nhối, cụm từ này nghĩa là người hay vật/điều gì khiến bạn rất vui lòng, thanh thản khi được nhìn thấy (a person or thing that you're extremely pleased or relieved to see).

Ví dụ

For most people, seeing gas prices drop down to less than $2 per gallon was a sight for sore eyes – and wallets – but for businesses in Houston, the effects of this dramatic drop may be more widespread than first realized.

Freshly cut grass and 70 degree weather was a sight for sore eyes for the Illinois men’s golf team. The team began its season this weekend with the Tinervin Cup, an event put on by Jeff and Madalyn Tinervin against Illinois State in Placida, Florida. The Illini won 8-1 and remain a perfect 12-0 in this event since its creation in 2003.

Camp for drivers to be a sight for sore eyes: Do your eyes glaze over or get watery while behind the wheel? Don't turn a blind eye to it. The police department has found that poor eyesight has led to a majority of accidents in the city. To nip this disconcerting trend in the bud, the department has now made it mandatory for drivers of autorickshaws, taxis, schoolbuses and police vehicles to undergo a thorough eye examination. It has tied up with Disha Super Specialty Eye Hospital in Hubballi for a camp that will be conducted till January 31. All minor eye care needs of the drivers will be taken care of by the hospital.

She recalled how on seeing her a huge cheer went up and an American GI yelled: ‘Lady, you are a sight for sore eyes.’BritishLandlady Kathy Short said it was a sight for sore eyes for the 200 people who had gathered for the all-singing, all-dancing show.BritishThe return of Mark Bower to Bootham Crescent in midweek to plug a leaking York City defence was a sight for sore eyes.