Airs là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɛr/
Hoa Kỳ
[ˈɛr]

Danh từSửa đổi

air  /ˈɛr/

  1. Không khí, bầu không khí; không gian, không trung. pure air   không khí trong sạchfresh air   không khí mát mẻin the open air   ở ngoài trời
  2. [Hàng không] Máy bay; hàng không. to go by air   đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
  3. Làn gió nhẹ.
  4. [Âm nhạc] Khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc.
  5. Vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ. with a triumphant air   với vẻ đắc thắng
  6. [Số nhiều] Điệu bộ màu mè, vẻ ta đây. to give oneself airs and graces   làm bộ màu mè, làm duyên, làm dángto give oneself airs; to put on [assume] air   làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt

Thành ngữSửa đổi

  • to beat the air:
  1. Mất công vô ích, luống công.
  • to build castles in the air:
  1. [Xem] Castle.
  • a change of air:
  1. [Xem] Change.
  • to clear the air:
  1. [Xem] Clear.
  • command [mastery] of the air:
  1. Quyền bá chủ trên không.
  • to disappear [melt, vanish] into thin air:
  1. Tan vào không khí, tan biến đi.
  • to fish in the air; to plough the air:
  1. Mất công vô ích, luống công.
  • to give somebody the air:
  1. [Từ lóng] Cho ai thôi việc, thải ai ra.
  2. Cắt đứt quan hệ với ai.
  • to go up in the air:
  1. Mất tự chủ, mất bình tĩnh.
  • hangdog air:
  1. Vẻ hối lỗi.
  2. Vẻ tiu nghỉu.
  • in the air:
  1. Hão huyền, viển vông, ở đâu đâu. his plan is still in the air   kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
  2. Lan đi, lan khắp [tin đồn... ].
  • to keep somebody in the air:
  1. Để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì.
  • to make [turn] the air bleu:
  1. [Xem] Blue.
  • on the air:
  1. [Rađiô] Đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô.
  • to saw the air:
  1. [Xem] Saw.
  • to take air:
  1. Lan đi, truyền đi, đồn đi [tin đồn... ].
  • to take the air:
  1. Dạo mát, hóng gió.
  2. [Hàng không] Cất cánh, bay lên.
  3. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] tẩu, chuồn, trốn cho mau.
  4. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] bị đuổi, bị thải.
  • to tread on air:
  1. [Xem] Tread.

Ngoại động từSửa đổi

air ngoại động từ /ˈɛr/

  1. Hóng gió, phơi gió, phơi.
  2. Làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió. to air oneself   hóng gió, dạo mát
  3. Phô bày, phô trương. to air fine clothes   phô quần áo đẹp
  4. Bộc lộ, thổ lộ. to air one's feelings   thổ lộ tình cảm

Chia động từSửa đổiair

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to air
airing
aired
air air hoặc airest¹ airs hoặc aireth¹ air air air
aired aired hoặc airedst¹ aired aired aired aired
will/shall²air will/shallair hoặc wilt/shalt¹air will/shallair will/shallair will/shallair will/shallair
air air hoặc airest¹ air air air air
aired aired aired aired aired aired
weretoair hoặc shouldair weretoair hoặc shouldair weretoair hoặc shouldair weretoair hoặc shouldair weretoair hoặc shouldair weretoair hoặc shouldair
air lets air air
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề