Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɛr/
Hoa Kỳ | [ˈɛr] |
Danh từSửa đổi
air /ˈɛr/
- Không khí, bầu không khí; không gian, không trung. pure air không khí trong sạchfresh air không khí mát mẻin the open air ở ngoài trời
- [Hàng không] Máy bay; hàng không. to go by air đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
- Làn gió nhẹ.
- [Âm nhạc] Khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc.
- Vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ. with a triumphant air với vẻ đắc thắng
- [Số nhiều] Điệu bộ màu mè, vẻ ta đây. to give oneself airs and graces làm bộ màu mè, làm duyên, làm dángto give oneself airs; to put on [assume] air làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
Thành ngữSửa đổi
- to beat the air:
- Mất công vô ích, luống công.
- to build castles in the air:
- [Xem] Castle.
- a change of air:
- [Xem] Change.
- to clear the air:
- [Xem] Clear.
- command [mastery] of the air:
- Quyền bá chủ trên không.
- to disappear [melt, vanish] into thin air:
- Tan vào không khí, tan biến đi.
- to fish in the air; to plough the air:
- Mất công vô ích, luống công.
- to give somebody the air:
- [Từ lóng] Cho ai thôi việc, thải ai ra.
- Cắt đứt quan hệ với ai.
- to go up in the air:
- Mất tự chủ, mất bình tĩnh.
- hangdog air:
- Vẻ hối lỗi.
- Vẻ tiu nghỉu.
- in the air:
- Hão huyền, viển vông, ở đâu đâu. his plan is still in the air kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
- Lan đi, lan khắp [tin đồn... ].
- to keep somebody in the air:
- Để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì.
- to make [turn] the air bleu:
- [Xem] Blue.
- on the air:
- [Rađiô] Đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô.
- to saw the air:
- [Xem] Saw.
- to take air:
- Lan đi, truyền đi, đồn đi [tin đồn... ].
- to take the air:
- Dạo mát, hóng gió.
- [Hàng không] Cất cánh, bay lên.
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] tẩu, chuồn, trốn cho mau.
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] bị đuổi, bị thải.
- to tread on air:
- [Xem] Tread.
Ngoại động từSửa đổi
air ngoại động từ /ˈɛr/
- Hóng gió, phơi gió, phơi.
- Làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió. to air oneself hóng gió, dạo mát
- Phô bày, phô trương. to air fine clothes phô quần áo đẹp
- Bộc lộ, thổ lộ. to air one's feelings thổ lộ tình cảm
Chia động từSửa đổiair
to air | |||||
airing | |||||
aired | |||||
air | air hoặc airest¹ | airs hoặc aireth¹ | air | air | air |
aired | aired hoặc airedst¹ | aired | aired | aired | aired |
will/shall²air | will/shallair hoặc wilt/shalt¹air | will/shallair | will/shallair | will/shallair | will/shallair |
air | air hoặc airest¹ | air | air | air | air |
aired | aired | aired | aired | aired | aired |
weretoair hoặc shouldair | weretoair hoặc shouldair | weretoair hoặc shouldair | weretoair hoặc shouldair | weretoair hoặc shouldair | weretoair hoặc shouldair |
air | lets air | air |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]