Anh trai của ông trong tiếng anh là gì năm 2024

Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai.

Since then, he lived with his mother and brother.

Sau đó, anh trai lớn.

Then big brother.

Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.

Mom’s older brother, Fred Wismar, and his wife, Eulalie, lived in Temple, Texas.

Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ

No, I watched my brother chopping wood.

Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.

You took my brother away from me.

Anh trai cậu là một lính thuỷ tuyệt vời.

Your brother was an outstanding Marine.

Năm 1843, bà chuyển đến Santiago, nơi anh trai bà là một nhà báo.

In 1843, she moved to Santiago where her brother was a journalist.

Không, đó là chuyện của anh trai con.

That's your brother's business.

Anh già rồi, anh trai à.

You're old, brother.

Chúng sẽ tìm thấy anh trai cậu.

They would have found your brother.

Cái tên Danko đã giết anh trai tôi.

agent danko killed my brother.

Thea, anh trai con thương con hơn cả cuộc sống của nó.

Thea, your brother loves you more than life itself.

Ông đã mất anh trai của mình, Yusuf.

You lost your brother, Yusuf.

Gekko thường gọi Tsukikage là "Annaki", nghĩa là "anh trai".

Gekko often calls Tsukikage 'Aniki', which translates roughly as 'brother'.

. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.

Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry.

Tin nhắn từ anh trai anh.

Text from your brother.

Cô có một người anh trai, Iván, và cô thuộc tôn giáo Công giáo La Mã.

She has one brother, Iván, and her religion is Roman Catholicism.

Anh trai anh rất quan trọng với công ty.

Your brother's very important to the firm.

Dừng lại đi anh trai!

Stop it, Brother!

Anh trai của anh ta làm việc trong một chiếc áo len lắp ráp.

His older brother worked in a sweatshop assembling shirts.

Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.

A famous writer was betrayed by his brother.

Có phải người có cha và anh trai bị thiêu sống?

Is he the one whose father and brother were just burnt alive?

Giờ anh muốn ra vẻ anh trai đây hả?

You always want to play the big brother, huh?

Vì đó là anh trai tôi.

'Cause he's my brother.

Trình bày về gia đình khi gặp người nước ngoài là một đề tài phổ biến khi nói tiếng Anh. Để giao tiếp mượt mà, bạn cần am hiểu về ngữ pháp và từ vựng về gia đình. Vậy người em, người chị, đứa em trai, và người anh trai trong tiếng Anh được gọi là gì? Dưới đây là câu trả lời chi tiết cho bạn.

Ngoài từ vựng tiếng Anh liên quan đến gia đình như bố là Father [hay dad], mẹ là mother [hay mum], con trai là son, con gái là daughter ... thì biết được người em, người chị, đứa em trai, và người anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? và viết như thế nào cũng là điều quan trọng.

Người em trai, em gái, và anh trai của tôi trong tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến gia đình, giúp bạn củng cố vốn từ của mình.

- Người anh trai trong tiếng Anh: gọi là Brother. - Người em trai trong tiếng Anh có thể là Younger Brother, Little Brother hoặc Borther tùy vào ngữ cảnh. - Người chị gái trong tiếng Anh: là Sister. - Người em gái trong tiếng Anh: có thể là Sister hoặc Younger sister.

Tất cả từ vựng về gia đình trong tiếng Anh được tổng hợp ở bảng dưới đây, mời bạn tham khảo và ghi nhớ.

Bảng từ vựng về gia đình trong tiếng Anh

Do đó, trong tiếng Anh, quan hệ giữa các chị em thường được gọi chung bằng từ Sister, còn quan hệ giữa các anh em thường sử dụng từ Brother.

Sau khi đọc giải đáp trên, bạn hi vọng đã biết được là em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh được viết và gọi là gì rồi chứ?

Ngoài cách viết tên em trai, em gái, anh trai, chị gái, Mytour còn chia sẻ cách viết công ty cổ phần bằng tiếng Anh để giúp bạn dễ dàng hiểu và viết đúng công ty cổ phần tiếng Anh là gì.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Anh trai là người nam có quan hệ thân thiết, thường là quan hệ trong gia đình với nhau hoặc có thể là không, chỉ đơn giản là xem nhau thân thiết như anh em.

1.

Tôi muốn bạn gặp Thomas, anh trai của tôi.

I want you to meet my older brother Thomas.

2.

Anh trai của bạn làm ở đâu vậy?

Where does your older brother work?

Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!

- brother: anh/em trai ruột

- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ

- cousin: anh, em họ [con của của bác, chú, cô]

- cousin brother: anh họ

- cousin sister: chị họ

- sister: chị/em gái ruột

- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ

- siblings: anh chị em ruột

Chủ Đề