Bà dì đến thăm nghĩa là gì

Mỗi tháng, phụ nữ luôn phải trải qua một thời kì mệt mỏi và khó chịu khi “bà dì” ghé thăm. Vào những ngày này, phụ nữ không chỉ dễ cáu bẳn, bực bội mà cơ thể cũng uể oải, rã rời. Dưới đây là những gì phụ nữ cần bổ sung trong ngày “đèn đỏ” để bớt cảm giác tồi tệ hơn:

Nhiều chất xơ

Kinh nguyệt có thể làm cho cơ thể phụ nữ cảm thấy trướng bụng, táo bón hoặc bị tiêu chảy. Chất xơ sẽ giúp mọi thứ chuyển động và giảm việc bụng phình to, trướng tức. Bên cạnh đó, các loại thực phẩm giàu chất xơ như súp lơ xanh, quả mâm xôi, atisô cung cấp chất dinh dưỡng tuyệt vời cho cơ thể của bạn.

Thực phẩm phức hợp carbohydrate

Vào những ngày “đèn đỏ” phụ nữ có khả năng thèm đường, sô cô la, chất béo. Điều này là do thay đổi nội tiết tố, làm giảm nồng độ serotonin trong não, do đó gây ra triệu chứng PMS [Hội chứng tiền kinh nguyệt [PMS] là những biểu hiện khó chịu gặp ở phụ nữ trước mỗi kỳ kinh nguyệt. Những triệu chứng như đau lưng, căng vú, đau bụng, nổi mụn... thuộc hội chứng tiền kinh nguyệt tuy không nguy hiểm nhưng lại gây khó chịu và ức chế rất nhiều đối với chị em.]

Những loại thực phẩm chứa carbohydrates tương đối nhiều nhưng không phải thứ nào cũng phù hợp. Tốt hơn hết phụ nữ nên lựa chọn các loại phức hợp carbohydrates có trong đậu Hà Lan, đậu, ngũ cốc nguyên hạt, các loại rau. Nó sẽ không mang tới cảm giác thích thú như khi ăn ngay lập tức sô cô la nhưng nó giúp bạn khỏe mạnh và tránh được các vấn đề rắc rối.

Thực phẩm giàu Omega-3

Nếu như vào những ngày “đèn đỏ” bạn phải trải qua cảm giác vô cùng tồi tệ, đó là lúc bạn cần phải thêm các loại thực phẩm như cá hồi, hạt chia, các loại hạt, đậu nành, rau chân vịt, hải sản và dầu hạt lanh.

Một nghiên cứu năm 2013 đã phát hiện ra Omega-3 loại thực phẩm có thể làm giảm cảm giác trầm cảm, lo âu, căng thẳng và không có khả năng tập trung đến từ PMS.

Thực phẩm chứa melatonin

Trong những ngày đó, phụ nữ hay bị mất ngủ, khó ngủ đủ giấc. Tình trạng này sẽ gây ra cảm giác khó chịu. Nếu bạn gặp khó khăn khi ngủ, hãy thử ăn chuối, cam, cà chua, dứa hoặc yến mạch để có được một lượng melatonin – nó sẽ giúp bạn dễ ngủ và ngủ ngon hơn.Nhưng nếu bạn đang gặp chút vấn đề miệng như lở loét, hãy tránh cam, dứa và cà chua để không làm tình trạng thêm tồi tệ.

Vitamin B-12

Một số loại vitamin B rất hữu ích trong việc giảm các triệu chứng PMS, nhưng nó phải đến từ các nguồn tự nhiên. Vitamin dưới dạng thuốc viên sẽ không làm được điều đó. Vitamin B-12 được tìm thấy tự nhiên trong các loại thịt nạc như thịt gà, gà tây, cá, sữa, đậu phụ bổ sung và sữa đậu nành.

Vitamin A

Thực phẩm có vitamin A có thể giúp sức khỏe làn da của bạn, đặc biệt là trong ngày “đèn đỏ”. Các bác sĩ da liễu nói rằng nó giúp ích trong việc trị mụn trứng cá, bệnh vẩy nến và eczema. Vì vậy, nếu da bạn có xu hướng nổi mụn trong những ngày đó,  bạn nên  kết hợp rau bina, cải xoăn, romaine, cà rốt, ớt chuông và bí vào chế độ ăn uống của mình.

Chất đạm

Chuẩn bị trước khi bạn đến ngày là điều rất quan trọng. Bạn nên có đồ ăn nhẹ lành mạnh trong nhà và đảm bảo mỗi bữa ăn của bạn bao gồm protein, vì điều này sẽ giúp bạn no lâu hơn. Protein là phong phú nhất trong các loại thực phẩm như sữa chua Hy Lạp, các loại hạt, phô mai, đậu hũ, đậu, đậu lăng, các loại hạt, thịt, cá.

Theo Minh Khuê [Theo Family] [Khám phá]

“Má ơi, bà dì tới!” - Chắc hẳn khi nghe câu này chỉ các bạn nữ nghe hiểu được thôi hoặc những anh chàng nào đó đã có bạn gái/vợ thì cũng sẽ hiểu chúng tớ nói đến vấn đề gì đúng không nào? Kinh nguyệt - thường khi chúng ta nói về chúng thường hay sử dụng những cách nói tránh vì nó là chủ đề nhạy cảm mà, nhưng hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng về kinh nguyệt, nó sẽ rất hữu dụng cho các bạn nếu cần giao tiếp với người nước ngoài về vấn đề tế nhị này nhé! 

hình ảnh minh họa về kinh nguyệt

1. Định nghĩa

Chu kỳ kinh nguyệt là sự thay đổi về mặt sinh lý được điều hành bởi hệ hormone sinh dục ở cơ thể của nữ giới. Kinh nguyệt xuất hiện khi nữ giới bắt đầu bước vào tuổi dậy thì và diễn ra đều đặn hàng tháng. Đây là hiện tượng hoàn toàn bình thường của quá trình phát triển của nữ giới

kỳ kinh nguyệt trong tiếng anh là period [n] /ˈpɪəriəd/  hoặc menstruation /ˌmenstruˈeɪʃn/

 

2. Từ vựng liên quan đến kinh nguyệt

PMS [n]: hội chứng "khó ở" khi bà dì đến thăm - tiền kinh nguyệt

Sore breasts  /sɔː brɛsts/: đau ngực

Headaches  /ˈhed.eɪk/: đau đầu

Period pains [n]  /ˈpɪərɪəd peɪnz/: đau bụng hành kinh

Abdominal cramps : đau bụng kinh

Dysmenorrhea [n] /ˌdismenəˈrēə/ : đau bụng kinh

Bloating[n] /ˈbləʊ.tɪŋ/: sự đầy hơi

Mood swings [irritability] : sự thay đổi tâm trạng một cách bất thường [hay cáu kỉnh, bực mình]

Mood disorder [n] /ˈmuːd dɪˌsɔːd.ər/ sự rối loạn tâm lý

Bad skin : làn da bị xấu đi [do mọc mụn]

Backache [n]: đau lưng

băng vệ sinh/tampon

to have a period [v]: có kinh, tới tháng

to menstruate [v]: có/thấy kinh nguyệt

time of month: tới tháng

pad [n]  /pæd/:  băng vệ sinh

tampon [n] /ˈtamˌpän/:  băng vệ sinh ống, bông gòn cầm máu

moon cup [n] /muːn kʌp/: cốc nguyệt san

Sanitary towel [n] /ˈsæɪ.tər.i ˌtaʊəl/:  băng vệ sinh

A heavy period[a lot of blood] : kinh nguyệt ra nhiều

A light period [little blood]: kinh nguyệt ra ít

Missed period : kinh nguyệt bị chậm 

Late period: kinh nguyệt ra muộn

hình ảnh minh họa về kinh nguyệt

Irregular periods : kinh nguyệt không đều

Menstrual Irregularity: Rối loạn kinh nguyệt

Gynecological test: khám phụ khoa

Menstrual bleeding: chảy máu kinh nguyệt

Pain-relieving properties: tính giảm đau

Menopause [n] /ˈmen.ə.pɔːz/: thời kỳ mãn kinh

3. Một số cách nói tránh

  • Aunt Flo : Dì Flo 
  •  
  • Code red : mật mã đỏ
  •  
  • Monthly visitor : vị khách hàng tháng
  •  
  • Shark week : tuần cá mập
  •  
  • Strawberry week : tuần dâu
  •  
  • I'm surfing the crimson wave.
  • Tôi đang lướt sóng đỏ
  •  
  • My girl has started her monthly job.
  • Cô gái của tớ bắt đầu công việc hàng tháng của cô ấy rồi.
  •  
  • Riding the cotton pony.
  • Tớ đang cưỡi ngựa cotton.
  •  
  • The storm has made landfall.
  • Bão đã tới đất liền rồi.
  •  
  • I’m experiencing technical difficulties.
  • Tớ đang gặp trục trặc kỹ thuật.

hình ảnh minh họa về kinh nguyệt

4. Một số ví dụ 

Ví dụ:

  • I'm on my period 
  • Tôi đang tới tháng/Tôi đang có kinh nguyệt
  •  
  • Her menstrual cycle is 27 days 
  • Chu kỳ kinh nguyệt của cô ấy là 27 ngày
  •  
  • She have period cramps 
  • Cô ấy bị đau bụng kinh.
  •  
  • I'm late [on my period]
  • Tôi bị trễ kinh
  •  
  • She is looking for pads/ moon cup/ tampon
  • Cô ấy đang tìm bvs, cốc nguyệt san, tampon
  •  
  • Onset of the menstrual cycle.
  • Kỳ kinh nguyệt lần đầu
  •  
  • I'm gonna get my period soon.
  • Con sắp có kinh nguyệt rồi.
  •  
  • Once removed, all symptoms disappeared.
  • các triệu chứng biến mất khi kỳ kinh nguyệt kết thúc
  •  
  • How are your periods?
  • Kinh nguyệt bà thế nào ?
  •  
  • Her periods are regular
  • Kinh nguyệt cô ấy đều đặn
  •  
  • Actually... my menstruation started a few days ago
  • Thật ra thì...Một vài ngày trước, em vẫn thấy có kinh nguyệt
  •  
  • This month my period hasn't started yet
  • Kinh nguyệt tháng này của tôi chưa đến
  •  
  • My menstruation should have started at the beginning of this month
  • Kỳ kinh nguyệt của tôi đáng lẽ phải bắt đầu vào đầu tháng này

Hy vọng một số từ vựng và ví dụ về kinh nguyệt trên đây có hữu dụng với bạn. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ! 

Video liên quan

Chủ Đề