Bác sĩ khoa nội tiếng anh là gì năm 2024

Nội khoa là phân ngành trong y khoa liên quan đến việc ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ở người lớn. Bác sĩ nội khoa cần có kỹ năng trong việc quản lý các bệnh nhân có quá trình bệnh không rõ ràng hoặc nhiều bệnh cùng lúc. Bác sĩ nội khoa chăm sóc và điều trị bệnh nhân nhập viện và có thể đóng một vai trò chính trong giảng dạy và nghiên cứu.

Vì các bệnh nhân nội khoa thường bị bệnh nặng hoặc cần điều tra phức tạp, bác sĩ nội khoa chủ yếu làm việc trong bệnh viện. Bác sĩ nội khoa thường tách thành các chuyên môn riêng biệt về các bệnh tật ảnh hưởng đến các cơ quan hoặc hệ thống cơ quan nhất định.

Dược nội khoa cũng là một chuyên khoa nằm trong dược lâm sàng và dược thú y.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Thuật ngữ “nội khoa” có nguồn gốc từ tiếng Đức innere medizin – một phương pháp điều trị phổ biến vào cuối thế kỷ 19, mô tả những bác sĩ kết hợp các thành tựu nghiên cứu trong phòng thí nghiệm với việc chăm sóc bệnh nhân. Nhiều bác sĩ người Mỹ đầu thế kỷ 20 đã học phương pháp này tại Đức và đem áp dụng tại Mỹ. Chính ở đây, thuật ngữ này đã được địa phương hóa thành tiếng Anh là “internal medicine”.

Mục đích bài viết: nhằm bổ sung vốn từ vựng liên quan tới ngành y, trong đó cụ thể là từ vựng về chức danh của bác sĩ và tên các chuyên khoa thường hay gặp trong tiếng Anh

Đối tượng: thí sinh thi các chứng chỉ TOEIC, IELTS; người đi làm

Nội dung: những từ vựng về bác sĩ và chuyên khoa trong tiếng anh thường xuyên xuất hiện trong đời sống và bài thi TOEIC, IELTS

Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận... và tôi thực sự không thích khi người ta không lắng nghe tôi!

I am a board certified doctor of internal medicine... and I really don't like it when people don't listen to me!

Aaron Stupple, một bác sĩ nội khoa khác ở Denver: ''Tôi nói với các bệnh nhân rằng tôi hoàn toàn cởi mở với họ.

Aaron Stupple, an internist in Denver: "I tell my patients that I am totally open with them.

Bác sĩ nội khoa cần có kỹ năng trong việc quản lý các bệnh nhân có quá trình bệnh không rõ ràng hoặc nhiều bệnh cùng lúc.

Internists are skilled in the management of patients who have undifferentiated or multi-system disease processes.

Vì các bệnh nhân nội khoa thường bị ốm nặng hoặc cần điều tra phức tạp, bác sĩ nội khoa chủ yếu làm việc trong bệnh viện.

Because internal medicine patients are often seriously ill or require complex investigations, internists do much of their work in hospitals.

Bác sĩ nội khoa chăm sóc và điều trị bệnh nhân nhập viện và có thể đóng một vai trò chính trong giảng dạy và nghiên cứu.

Internists care for hospitalized and ambulatory patients and may play a major role in teaching and research.

Bác sĩ nội khoa thường tách thành các chuyên môn riêng biệt về các bệnh tật ảnh hưởng đến các cơ quan hoặc hệ thống cơ quan nhất định.

Internists often have subspecialty interests in diseases affecting particular organs or organ systems.

Tôi chỉ là một bác sĩ nội khoa đã có đam mê với đề tài này khoảng 10 năm trước khi một bệnh nhân của tôi đặt ra một câu hỏi.

What I am is a doctor of internal medicine who became passionately interested in this topic about 10 years ago when a patient asked me a question.

Trước Koplik, bác sĩ nội khoa người Đức Carl Jakob Adolf Christian Gerhardt [1833-1902] năm 1874, bác sĩ người Đan Mạch N. Flindt năm 1879 và người Nga Nil Filatov [1847-1902] năm 1895, đã có những quan sát hiện tượng tương đương.

Before Koplik, the German internist Carl Jakob Adolf Christian Gerhardt [1833-1902] in 1874, the Danish physician N. Flindt in 1879, and the Russian Nil Filatov [1847-1902] in 1895, had observed equivalent phenomena.

Từ năm 1987 tới 1989, Yamanaka làm bác sĩ nội trú khoa phẫu thuật chỉnh hình ở Bệnh viện quốc lập Osaka.

Between 1987 and 1989, Yamanaka was a resident in orthopedic surgery at the National Osaka Hospital.

Mặc dù nó là nhằm vào tất cả các thành viên của ngành y khoa, nó chủ yếu được sử dụng bởi các bác sĩ nội khoa và các bác sĩ mới bắt đầu trong lĩnh vực này, cũng như sinh viên y khoa.

Although it is aimed at all members of the medical profession, it is mainly used by internists and junior doctors in this field, as well as medical students.

Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim

I saw every kind of specialist: infectious disease doctors, dermatologists, endocrinologists, cardiologists.

Sau 18 tháng phục vụ tại một bệnh viện quân sự ở Munich, Escherich trở về Würzburg vào năm 1882 để trở thành trợ lý thứ hai và sau đó là thứ nhất cho bác sĩ nội khoa Carl Jakob Adolf Christian Gerhardt tại phòng khám y tế của Bệnh viện Julius, Würzburg.

After an 18-month service in a military hospital in Munich, Escherich returned to Würzburg in 1882 to become second and later first assistant to the internist Carl Jakob Adolf Christian Gerhardt in the medical clinic of the Julius Hospital, Würzburg.

Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính.

So here we were, a nuclear physicist, an internist, soon joined by Carrie Hruska, a biomedical engineer, and two radiologists, and we were trying to take on the entrenched world of mammography with a machine that was held together by duct tape.

Tuy nhiên , nhiều nguyên nhân vô sinh sẽ được điều trị tốt nhất bởi một bác sĩ chuyên khoa nội tiết và sinh sản .

However , many causes of infertility are best treated by a board-certified reproductive endocrinologist .

Tiến sĩ Dorit Koren , tác giả của nghiên cứu và là bác sĩ chuyên khoa nội tiết nhi khoa tại bệnh viện nhi Philadelphia kết luận :

Dr. Dorit Koren , an author of the study and a pediatric endocrinologist at Children 's Hospital of Philadelphia concluded :

Nói chung , bác sĩ sản khoa // phụ khoa hoặc bác sĩ chuyên khoa nội tiết sinh sản sẽ đánh giá tình hình cụ thể và thực hiện các xét nghiệm trong cả người nam và nữ để xác định nguyên nhân vô sinh .

Generally , the OB/GYN or reproductive endocrinologist will evaluate specific situations and perform tests in both the male and female partners to determine the cause of infertility .

" Chúng tôi nhận thấy là những thứ trong tế bào ung thư thực tế là dạng biến thể này và vì vậy mà chúng tôi tập hợp và [ bắt đầu ] tìm hiểu prô-tê-in này như là một loại prô-tê-in gây ung thư , " theo lời bác sĩ Peng Loh , bác sĩ chuyên khoa nội tiết – thần kinh tại Viện quốc gia .

" We found that what 's in cancer cells is in fact this variant form and so there we got together and [ began ] exploring this protein as this cancer protein , " said Dr. Peng Loh , a neuro-endocrinologist at the National Institute .

Không phải nội khoa, va còn là một bác sĩ thần kinh.

Me, a psychologist, not an internal medicine doctor?

Như vậy, các bác sĩ phòng cấp cứu hoặc cấp cứu nên tham khảo các trường hợp liên quan đến phân đoạn phía sau của mắt hoặc các cơ quan nước ngoài nội nhãn cho bác sĩ nhãn khoa.

As such, general or emergency department doctors should refer cases involving the posterior segment of the eye or intraocular foreign bodies to an ophthalmologist.

Bác sĩ chuyên khoa nội là gì?

Người ta thường nói bác sĩ khoa nội là “bác sĩ của các bác sĩ” và thường được mời tư vấn cho các bác sĩ chuyên khoa khác trong những trường hợp chẩn đoán khó. Nội khoa cung cấp các dịch vụ khám sức khỏe tổng quát cũng như chẩn đoán và điều trị các bệnh như: tim mạch, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp…

Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 tiếng anh là gì?

“Bác sĩ chuyên khoa 1 [BSCK I] hay tiếng Anh gọi là Specialist doctor là người chuyên về một lĩnh vực cụ thể trong ngành Y.

Bác sĩ cột sống tiếng Anh là gì?

Với thao tác nắn chỉnh xương khớp nhẹ nhàng theo tiêu chuẩn Mỹ, các bác sĩ Trị liệu Thần kinh Cột sống [Chiropractor] tiến hành điều chỉnh vùng cơ, dây chằng đốt sống bị lệch về đúng vị trí vốn có.

Bác sĩ tai mũi họng tiếng Anh là gì?

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.

Chủ Đề