- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Số ?
Phương pháp giải:
- Lấy số của hàng đầu nhân hoặc chia với 1 rồi điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng thứ hai trong bảng.
- Một số nhân hoặc chia cho 1 thì luôn bằng chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tính nhẩm:
\[4 \times 1 = .....\] \[0 \times 1 = .....\]
\[4:1 = .....\] \[1 \times 0 = .....\]
\[1 \times 1 = .....\] \[0:1 = .....\]
\[1:1 = .....\] \[0:2 = .....\]
\[5 + 1 = .....\] \[5 - 1 = .....\]
\[5 \times 1 = .....\] \[5:1 = .....\]
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học về số 0, số 1 trong phép nhân và phép chia rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[4 \times 1 = 4\] \[0 \times 1 = 0\]
\[4:1 = 4\] \[1 \times 0 = 0\]
\[1 \times 1 = 1\] \[0:1 = 0\]
\[1:1 = 1\] \[0:2 = 0\]
\[5 + 1 = 6\] \[5 - 1 = 4\]
\[5 \times 1 = 5\] \[5:1 = 5\]
Bài 3
Nối [theo mẫu]
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính.
- Nối ô chứa phép tính với ô có kết quả thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Điền dấu \[\times\] hoặc \[:\] thích hợp vào chỗ trống :
\[4...0...1=0\] hoặc \[4...0...1=0\]
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
\[4\times 0\times 1 =0\] hoặc \[4\times 0 :1 = 0\]
Từ đó điền được dấu thích hợp vào chỗ trống.