Bài 14 sbt toán 9 tập 2trang 197 năm 2024
Toán lớp 4 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 1000 000 (tiếp theo) Cánh diều có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi SGK Toán lớp 4 Cánh Diều. Lời giải Toán lớp 4 này giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán 4. Mời các bạn cùng tham khảo sau đây. Show \>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 12, 13 Các số trong phạm vi 1000 000 Cánh diều Toán lớp 4 trang 14 Bài 1Thực hiện (theo mẫu): Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 356 871 3 5 6 8 7 1 Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt 436 572 ? ? ? ? ? ? ? 245 694 ? ? ? ? ? ? ? 203 649 ? ? ? ? ? ? ? 723 025 ? ? ? ? ? ? ? 154 870 ? ? ? ? ? ? ? Hướng dẫn: - Xác định hàng của mỗi chữ số theo vị trí trong số đã cho - Khi đọc số có 6 chữ số ta đọc lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 356 871 3 5 6 8 7 1 Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt 436 572 4 3 6 5 7 2 Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai 245 694 2 4 5 6 9 4 Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư 203 649 2 0 3 6 4 9 Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín 723 025 7 2 3 0 2 5 Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm 154 870 1 5 4 8 7 0 Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi Toán lớp 4 trang 15 Bài 2
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm. - Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn. - Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. - Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một. - Chín nghìn không trăm ba mươi tư. Hướng dẫn: Đọc số hoặc viết số có 6 chữ số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải:
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu. 809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư 315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một 673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525 - Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304 - Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641 - Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601 - Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034 Toán lớp 4 trang 15 Bài 3Nói (theo mẫu): Mẫu: Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
Lời giải:
Toán lớp 4 trang 15 Bài 4Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891. Lời giải: 35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7 83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9 283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60 50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6 176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1 Toán lớp 4 trang 16 Bài 5
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
Hướng dẫn: Xếp số có đủ cả sáu chữ số đã cho, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1. Lời giải:
108 953, 958 031, 958 310, 308 915, 598 130, .... Toán lớp 4 trang 16 Bài 6Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây: Tên sân vận động Quốc gia Số lượng chỗ ngồi Đọc số Nu-cam Tây Ban Nha 120 000 ? Oem-bờ-li Anh 90 000 ? Mỹ Đình (Hà Nội) Việt Nam 40 192 ? Thiên Trường (Nam Định) Việt Nam 30 000 ? Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) Việt Nam 25 000 ? Hướng dẫn: Để đọc số, ta đọc lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải: Tên sân vận động Quốc gia Số lượng chỗ ngồi Đọc số Nu-cam Tây Ban Nha 120 000 Một trăm hai mươi nghìn Oem-bờ-li Anh 90 000 Chín mươi nghìn Mỹ Đình (Hà Nội) Việt Nam 40 192 Bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai Thiên Trường (Nam Định) Việt Nam 30 000 Ba mươi nghìn Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) Việt Nam 25 000 Hai mươi lăm nghìn Toán lớp 4 trang 16 Bài 7Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó. Lời giải: Thông tin về dân số một số tỉnh thành của Việt Nam năm 2022. Tỉnh/Thành phố Dân số (người) Bạc Liêu 917 734 Bắc Kạn 318 083 Cao Bằng 535 098 Điện Biên 623 295 Hà Giang 883 388 Hà Nam 867 258 Hậu Giang 728 255 Hòa Bình 868 623 Lạng Sơn 791 872 Quảng Trị 639 414 Yên Bái 838 181 Tuyên Quang 797 392 \>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 17, 18 Các số có nhiều chữ số Cánh diều Trắc nghiệm Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)Ngoài Giải Toán lớp 4 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 1000 000 (tiếp theo) Cánh diều. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ lời giải Toán lớp 4 Cánh Diều và Vở bài tập Toán lớp 4 cả năm học. Để giúp các thầy cô và các em học sinh làm quen với từng bộ sách mới, VnDoc sẽ cung cấp lời giải bài tập sách giáo khoa, vở bài tập, bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 từng bài và các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời các bạn tham khảo: |