Hướng dẫn giải
Áp dụng:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\] [với \[A\ge 0\]]
Lời giải chi tiết
- \[\left[ {4\sqrt x - 2\sqrt x } \right]\left[ {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\]
\[ = 4\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {2{x^2}} - \sqrt {2{x^2}} + \sqrt {4{x^2}} \]
\[\eqalign{ & = 4x - 4x\sqrt 2 - x\sqrt 2 + 2x \cr & = 6x - 5x\sqrt 2 \cr} \] [với \[x \ge 0\]]
- \[\left[ {2\sqrt x + \sqrt y } \right]\left[ {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right]\]
\[ = 6\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {xy} + 3\sqrt {xy} - 2\sqrt {{y^2}} \]
\[ = 6x - \sqrt {xy} - 2y\] [với \[x \ge 0\], \[y \ge 0\]]
-- Mod Toán 9 HỌC247
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Khai triển và rút gọn các biểu thức [với \[x\], \[y\] không âm]:
LG câu a
LG câu a
\[\left[ {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\left[ {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\];
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\] [với \[A\ge 0\]]
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\left[ {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\]
\[ = 4\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {2{x^2}} - \sqrt {2{x^2}} + \sqrt {4{x^2}} \]
\[ = 4x - 4x\sqrt 2 - x\sqrt 2 + 2x \] \[= 6x - 5x\sqrt 2 \] [với \[x \ge 0\]]
LG câu b
LG câu b
\[\left[ {2\sqrt x + \sqrt y } \right]\left[ {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right]\].
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\] [với \[A\ge 0\]]
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {2\sqrt x + \sqrt y } \right]\left[ {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right]\]
\[ = 6\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {xy} + 3\sqrt {xy} - 2\sqrt {{y^2}} \]
\[ = 6x - \sqrt {xy} - 2y\] [với \[x \ge 0\], \[y \ge 0\]]
Bình luận [0]
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\], đường cao \[AH\]. Biết \[HB = 25cm, HC = 64cm\]. Tính \[\widehat B,\widehat C\].
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác \[ABC\] có đường cao \[AH\], ta có:
\[A{H^2} = BH.CH\]
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn:
\[\tan \alpha = \dfrac{{AB}}{{AC}}.\]
Quảng cáo
Lời giải chi tiết
Xét tam giác ABC vuông tại A có chiều cao AH, theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu, ta có:
Khai triển và rút gọn các biểu thức [với \[x\], \[y\] không âm]:
LG câu a
\[\left[ {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\left[ {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\];
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\] [với \[A\ge 0\]]
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {4\sqrt x - 2\sqrt x } \right]\left[ {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right]\]
\[ = 4\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {2{x^2}} - \sqrt {2{x^2}} + \sqrt {4{x^2}} \]
\[ = 4x - 4x\sqrt 2 - x\sqrt 2 + 2x \] \[= 6x - 5x\sqrt 2 \] [với \[x \ge 0\]]
LG câu b
\[\left[ {2\sqrt x + \sqrt y } \right]\left[ {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right]\].
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|=A\] [với \[A\ge 0\]]
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {2\sqrt x + \sqrt y } \right]\left[ {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right]\]
\[ = 6\sqrt {{x^2}} - 4\sqrt {xy} + 3\sqrt {xy} - 2\sqrt {{y^2}} \]
\[ = 6x - \sqrt {xy} - 2y\] [với \[x \ge 0\], \[y \ge 0\]]